Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp ma trận

Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp ma trận

- Căn cứ vào sự mô tả yêu cầu nội dung cần kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kỹ năng được quy định trong chương trình ở bước 1 để đưa vào ma trận.

- Căn cứ vào mục tiêu kiểm tra, đối tượng học sinh và tỉ lệ lượng kiến thức, kỹ năng ở các mức độ (3 mức độ) để quyết định điểm số (thang điểm 10) và thời gian kiểm tra (khoảng từ 45-60 phút/đề/môn)

+ Mỗi mức độ (3 mức độ) phải đảm bảo phân hóa được các đối tượng học sinh trong quá trình đánh giá. Tránh ra nhiều các câu hỏi quá dễ (học sinh nào cũng làm được), những câu hỏi quá khó (không học sinh nào làm được).

+ Căn cứ vào điểm số, thời gian kiểm tra để quyết định số câu hỏi cần kiểm tra cho mỗi mức độ. Số lượng câu hỏi và thời gian phụ thuộc vào đối tượng học sinh và chất lượng câu hỏi.

- Mỗi một phương án kiểm tra (chẳng hạn như trắc nghiệm khách quan, tự luận, hay phối hợp tự luận với trắc nghiệm khách quan) thì xây dựng được một ma trận đề kiểm tra.

- Ma trận đề kiểm tra thường có:

 + Khung ma trận đề, mỗi ô trong khung sẽ nêu: Nội dung kiến thức, kĩ năng và cần đánh giá; hình thức các câu hỏi; số lượng câu hỏi; số điểm dành cho các câu hỏi.

+ Khung ma trận câu hỏi, mỗi ô trong khung sẽ nêu: Hình thức các câu hỏi; số thứ tự của câu hỏi trong đề; số điểm dành cho các câu hỏi.

 

pptx 37 trang Người đăng Bằng Khánh Ngày đăng 21/03/2024 Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp ma trận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  XÂY DỰNG ĐỀ KiỂM TRA THEOPHƯƠNG PHÁP MA TRẬN   
TỔ ANH VĂN 
GVBC: LƯƠNG THỊ MINH NGỌC 
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG 
1. Giới thiệu chung 
2. Qui trình xây dựng ma trận đề kiểm tra 
3. Xây dựng ma trận đề mẫu 
NỘI DUNG 
Đề kiểm tra là phương tiện đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong một chủ đề, một chương, một học kỳ hay toàn bộ chương trình của một lớp học, một cấp học. 
Để kiểm tra đánh giá học sinh theo định hướng phát triển năng lực thì việc xây dựng ma trận đề kiểm tra là rất quan trọng 
GIỚI THIỆU 
I. Xác định mục tiêu, phạm vi các bài kiểm tra. Mô tả yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra  theo các mức 1-2-3-4 
II. Xác định hình thức đề kiểm tra 
III. Xây dựng nội dung cho ma trận 
IV. Biên soạn câu hỏi 
V. Xây dựng, hướng dẫn chấm và thang điểm cho ma trận 
VI. Kiểm tra lại việc soạn đề kiểm tra và chỉnh sửa (nếu cần) 
QUI TRÌNH XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KiỂM TRA 
  GV phải căn cứ vào hệ thống các chuẩn kiến thức, kỹ năng được qui định trong Chương trình của môn học và thực tế học tập của học sinh để xây dựng mục đích kiểm tra cho phù hợp. 
MÔ TẢ VỀ CẤP ĐỘ TƯ DUY 
 I. Xác định mục tiêu, phạm vi, mô tả yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra  theo các mức 1-2-3-4   
Cấp độ 
Mô tả 
N h ậ n 
b i ế t 
Đó là những câu hỏi yêu cầu về kiến thức đạt ở mức độ nhận biết hoặc nhớ; nhắc lại đúng kiến thức đã học; diễn đạt đúng kiến thức hoặc mô tả đúng kĩ năng đã học bằng ngôn ngữ theo cách của riêng mình và áp dụng trực tiếp kiến thức, kĩ năng đã biết để giải quyết các tình huống, vấn đề trong học tập, có thái độ tiếp nhận. 
Nội dung thể hiện ở việc quan sát và nhớ lại thông tin, nhận biết được thời gian, địa điểm và sự kiện, nhận biết được các ý chính, nắm được chủ đề nội dung. 
- Các hoạt động tư ơ ng ứ n g v ớ i cấp độ nhận bi ế t l à: n h ận dạn g , chỉ ra 
- Cá c đ ộ ng từ tư ơ ng ứ ng v ớ i c ấp đ ộ nhậ n b iế t c ó th ể l à : ch ỉ ra , nhận ra  
Thông 
hiểu 
Học sinh kết nối, sắp xếp lại các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết tình huống, vấn đề mới, tương tự tình huống, vấn đề đã học; Đó là những câu hỏi yêu cầu về kiến thức đạt ở mức độ thông hiểu hoặc câu hỏi yêu cầu về kỹ năng đạt được ở mức độ làm được chính xác một việc đã học, có thái độ đúng mực. 
Nội dung thể hiện ở việc thông hiểu thông tin, nắm bắt được ý nghĩa, chuyển tải kiến thức từ dạng này sang dạng khác, diễn giải các dữ liệu, so sánh, đối chiếu tương phản, sắp xếp thứ tự, sắp xếp theo nhóm, ...... 
- Cá c hoạ t đ ộn g tư ơ n g ứ n g v ớ i cấ p đ ộ thôn g h i ể u là : di ễ n g iải , tổn g k ết , k ể lại , v iế t lạ i , l ấ y đ ư ợ c v í d ụ the o cá c h hiể u c ủ a m ình  
- Các động từ tư ơ n g ứ n g v ớ i cấp độ thông hi ể u có thể l à: hiểu được, nói được, xác định , g iải thích, 
Cấp độ 
Mô tả 
V ậ n 
dụng ở cấ p độ t h ấ p 
- học sinh có thể h i ểu đư ợ c k h ái ni ệ m ở m ột cấp độ cao h ơ n “ t hô n g h i ểu”, tạo ra đ ư ợ c sự liên k ết l o g ic gi ữ a các k hái ni ệ m c ơ bản v à có thể v ận dụ n g chú n g để tổ c h ứ c lại các thô n g tin đ ã đ ư ợ c trình bày g i ố n g v ớ i bài g i ả n g của g i á o v i ên h o ặc tro n g sách g iáo kho a . 
- Các hoạt độ n g t ư ơ ng ứ n g v ớ i v ận dụ n g ở cấp độ thấp l à: xây dự n g mô h ình, phân loại, áp dụng quy tắc, sắm v ai v à đảo v ai t r ò,  
- Các động từ tư ơ n g ứ n g v ớ i v ận dụ n g ở cấp độ thấp có thể l à: t hự c hiện, g iải quyết, m inh họa, tính toán, diễn dịc h , áp dụn g ,s ử a đổi, v ận dụng  
- V í d ụ : áp dụng công thức để xác định word form hay verb form 
V ậ n 
dụng ở cấ p độ ca o 
- h ọc sinh vận dụng các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các tình huống, vấn đề mới, không giống với những tình huống, vấn đề đã được hướng dẫn hay đưa ra những phản hồi hợp lí trước một tình huống, vấn đề mới trong học tập hoặc trong cuộc sống. Đó là những câu hỏi yêu cầu giải quyết vấn đề bằng những kiến thức, kỹ năng đã học đòi hỏi đến sự tư duy lôgic, nhận xét, phân tích, tổng hợp, có thái độ tin tưởng. 
- Các hoạt độ n g t ư ơ n g ứ n g v ớ i v ận dụ n g ở cấp độ cao là : vận dụng, th i ết k ế, đặt k ế h oạch hoặc sá n g tá c ; biện m i n h, p h ê bình h o ặc rút ra k ết luận; tạo ra sản phẩm m ớ i, 
- Cá c đ ộ ng từ tư ơ ng ứ ng v ớ i v ận dụ ng ở cấ p đ ộ ca o c ó th ể l à: lậ p k ế ho ạ ch , thiế t kế , viết, tạ o ra ,giải thích 
- V í d ụ : viết một câu đồng nghĩa, sắp xếp trật tự câu thành một câu hoàn chỉnh, chia thì trong câu (Anh), 
I. Listen (1pt) 
Listen and choose the most appropriate word or phrase 
What’s the telephone number?	 
a. 8645545	b. 8565545	c. 9545524	d. 8545545 
2. What will they see?	 
a. theatre	b. a play	c. a party	d. a movie	 
3.Will they meet at Lan’s house?	 
a.No, they don’t	b. Yes, they will	c. Yes, they are	d. No, they won’t	 
4.How will they go?	 
a . By bus	b. by car	c. on foot	d. by train	 
II. Pronunciation 
Put an accent mark(●) over the stressed syllable 
expensive; dishwasher	; telephone	 ;delicious 
III. Multiple choice 
1.Read and choose appropriate word or phrase (A, B, C, or D) that completes each sentence 
a.on	 	 b. at	c. with	d. in	 
2. Would you like some coffee? - ______________	 
a. Sure	b. No, I’m fine	c. Yes, I would	d. I do 	 
Nhận biết 
Thông hiểu 
VII. Verb Form & Verb Tenses (1pt) 
Use the correct tense or form of the verb given in each sentence 
1. Hai (invite)__________a lot of friends to her next birthday party	 
2. Look! The teacher (look)____________at you	 
3. They enjoy (work)____________on the farm	 
4. Minh would like (drink)___________ some orange juice	 
VIII. Transformation (2.5pts) 
1. This room is very dark 
What________________________________________________________ 
2. Why don’t we listen to some music now 
Let’s __________________________________________________________ 
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao 
II. Xác định hình thức đề kiểm tra  
a)Đề kiểm tra tự luận; 
b)Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan; 
c)Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi 
dạng tự luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan . 
- Căn cứ vào sự mô tả yêu cầu nội dung cần kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kỹ năng được quy định trong chương trình ở   bước 1 để   đưa vào ma trận. 
- Căn cứ vào mục tiêu kiểm tra, đối tượng học sinh và tỉ lệ lượng kiến thức, kỹ năng ở các mức độ (3 mức độ) để quyết định điểm số (thang điểm 10) và thời gian kiểm tra (khoảng từ 45-60 phút/đề/môn) 
+ Mỗi mức độ (3 mức độ) phải đảm bảo phân hóa được các đối tượng học sinh trong quá trình đánh giá. Tránh ra nhiều các câu hỏi quá dễ (học sinh nào cũng làm được), những câu hỏi quá khó (không học sinh nào làm được). 
+ Căn cứ vào điểm số, thời gian kiểm tra để quyết định số câu hỏi cần kiểm tra cho mỗi mức độ. Số lượng câu hỏi và thời gian phụ thuộc vào đối tượng học sinh và chất lượng câu hỏi. 
- Mỗi một phương án kiểm tra (chẳng hạn như trắc nghiệm khách quan, tự luận, hay phối hợp tự luận với trắc nghiệm khách quan) thì   xây dựng được một ma trận đề   kiểm tra. 
- Ma trận đề kiểm tra thường có: 
 + Khung ma trận đề, mỗi ô trong khung sẽ nêu: Nội dung kiến thức, kĩ năng và cần đánh giá; hình thức các câu hỏi; số lượng câu hỏi; số điểm dành cho các câu hỏi. 
+   Khung ma trận câu hỏi, mỗi ô trong khung sẽ nêu: Hình thức các câu hỏi; số thứ tự của câu hỏi trong đề; số điểm dành cho các câu hỏi. 
III. Xây dựng nội dung bài kiểm tra 
                 Cấp độ 
  Tên 
chủ đề     
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
Chủ đề  1   
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
Số câu 
Số điểm      Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
Chủ đề  2 
(Ch) 
 (Ch) 
 (Ch) 
 (Ch) 
Số câu 
Số điểm      Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
.............   
............... 
Chủ đề  n   
 (Ch)  
(Ch) 
 (Ch) 
 (Ch) 
Số câu 
Số điểm      Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)  
                   Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
 Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
Chủ đề 1 
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra (Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
(Ch) 
Số câu 
Số điểm  Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
Chủ đề 2 
 (Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
Số câu 
Số điểm  Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
.............   
............... 
Chủ đề n  
 (Ch)   
 (Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch)   
(Ch) 
Số câu 
Số điểm  Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)  
Các bước xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp ma trận 
Liệt kê tên các chủ đề 
Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ cần tư duy 
Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề 
Quyết định tổng điểm của bài kiểm tra 
Tính điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % 
Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng 
Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột 
Tính tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi cột 
Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. 
 Việc biên soạn câu hỏi theo ma trận cần đảm bảo nguyên tắc: loại câu hỏi, số câu hỏi và nội dung câu hỏi do ma trận đề quy định, mỗi câu hỏi TNKQ chỉ kiểm tra một chuẩn hoặc một vấn đề, khái niệm. VD 
a. Các yêu cầu đối với câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn         
b. Các yêu cầu đối với câu hỏi tự luận 
IV.Biên soạn câu hỏi theo ma trận  
Nội dung: khoa học và chính xác. Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu, phù hợp. 
Cần hướng tới xây dựng bản mô tả các mức độ đạt được để học sinh có thể tự đánh giá được bài làm của mình (kĩ thuật Rubric). 
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm  
a, Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan 
b. Đề kiểm tra tự luận 
Cách tính điểm 
Cách 1 :  Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu hỏi. 
Ví dụ : Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được 0,25 điểm. 
Cách 2:  Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Sau đó qui về thang điểm 10 
Ví dụ : Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, một học sinh  làm được 32 điểm thì qui về thang điểm 10 là:  điểm. 
a. Đề kiểm tra TNKQ 
Cách 1 :  Điểm toàn bài là 10 điểm. Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau. 
Ví dụ : Nếu đề dành 30% thời gian cho TNKQ và 70% thời gian dành cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được điểm. 
b. Đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan 
Cách 2 :  Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai phần. Phân phối điểm cho mỗi phần theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ trả lời đúng được 1 điểm, sai được 0 điểm. 
Ví dụ : Nếu ma trận đề dành 40% thời gian cho TNKQ và 60% thời gian dành cho TL và có 12 câu TNKQ thì điểm của phần TNKQ là 12; điểm của phần tự luận là:  . Điểm của toàn bài là: 12 + 18 = 30. Nếu một học sinh đạt được 27 điểm thì qui về thang điểm 10 là:  điểm. 
Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ B3 đến B5 phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra, khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ thuật Rubric trong việc tính điểm và chấm bài tự luận 
c . Đề kiểm tra tự luận 
 V. Kiểm tra lại việc soạn đề kiểm tra và chỉnh sửa (nếu cần)  
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ MẪU 
 Lớp 7  
Lấy ví dụ đề kiểm tra lớp 7, bài 1 (HKI). Cụm bài cần kiểm tra 1,2,3 và 4. (Units 1,2,3 và 4) 
Format được quy định trước gồm 7 phần 
I. Listen (1pt) 
Listen and choose the most appropriate word or phrase 
What’s the telephone number?	 
a. 8645545	b. 8565545	c. 9545524	d. 8545545 
2. What will they see?	 
a. theatre	b. a play	c. a party	d. a movie	 
3.Will they meet at Lan’s house?	 
a.No, they don’t	b. Yes, they will	c. Yes, they are	d. No, they won’t	 
4.How will they go?	 
a . By bus	b. by car	c. on foot	d. by train	 
II. Pronunciation (1pt) 
Put an accent mark(●) over the stressed syllable 
expensive;	dishwasher	;telephone	 ;delicious 
III. Multiple choice (1.5pt) 
1.Read and choose appropriate word or phrase (A, B, C, or D) that completes each sentence 
a.on	 	 b. at	c. with	d. in	2. Would you like some coffee? - ______________	 
a. Sure	b. No, I’m fine	c. Yes, I would	d. I do 	 
3. She is than her sister	 
a. beautiful	b. much beautiful	c. as beautiful	d. more beautiful	 
4. It’s easy ..this song	 
a.singing	b. to sing	c. sing	d. sings	 
5. Her birthday partyat 6 o’clock next Sunday	 
a. starts	b. start	c. started	d. will start	 
6. an interesting film!	 
a. How	b. What	c. When	d. Where	 
IV. Error Correction (0.5pt) Tìm lỗi sai, sửa lỗi sai đó thành đúng 
My telephone number is different with her number 	 
 A B C B	1. ____  ________ 
How long is it from your house to your school? 
 A	 B C D 	2. ____  ________	 
V. Read the passage (1.5pts) 
Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in the passage (1.5pts) 
	Thu’s new school is different (1) ____ her old school. It has (2) _____ students and teachers. It is very large with many trees around the school yard. Her old school (3) _____ have many students and trees. Hoa is in class 7B. There are (4) _____ students in her class: twenty-two girls (5)_______ eighteen boys. Hoa has many new friends in her new school. She is very (6) _____. 
 1/	a. from	b. to 	c. with 	d. by	1_______ 
2/	a. a lots of	b. lot of 	c. much 	d. a lot of	 
3/	a. don’t	b. doesn’t 	c. aren’t 	d. isn’t	 
4/	a. fourty	b. fourteen 	c. forty 	d. forteen	 
5/	a. so	b. but 	c. and 	d. with	 
6/	a. worried b. happy 	c. unhappy 	d. sad 	 
VII. Verb Form & Verb Tenses (1pt) 
Use the correct tense or form of the verb given in each sentence 
1. Hai (invite)__________a lot of friends to her next birthday party	 
2. Look! The teacher (look)____________at you	 
3. They enjoy (work)____________on the farm	 
4. Minh would like (drink)___________ some orange juice	 
VIII. Transformation (2.5pts) 
1. This room is very dark 
What________________________________________________________ 
2. Why don’t we listen to some music now 
Let’s __________________________________________________________ 
Mức độ 
Tên chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
- Unit 2: personal information - A5 
1. Listen and choose the most appropriate word or phrase 	 
What’s the telephone number? 
What will they see? 
How will they go? 
Will they meet at Lan’s house? 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Số câu: 3 
Số điểm:0.75 
7.5% 
Số câu: 1 
Số điểm: 0.25 - 2.5% 
Số câu: 4 
1 điểm - 10% 
Unit 2 & 3 
2. Pronunciation: Put an accent mark (*) over the stressed syllable 
expensive; 
dishwasher; 
telephone ; delicious 
Mức độ 
Tên chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
Unit 1-3 
3. Multiple choice 
- Prepositions 
- Gerund/ infinitive 
- comparison 
- exclaimation 
-Verb tense 
-Functional languages 
She lives ..85 Le Loi street(on/ at/ in)	 
It’s easy. this song (singing/to sing/ sing/ sings) 
-She is than her sister(beautiful/much beautiful/ as beautiful/ more beautiful) 
-  an interesting film! (How/What/When/ Where) 
-Her birthday partyat 6 o’clock next Sunday( starts/start/ started/will start) 
-Would you like some coffee? - ___(Sure/No, I’m fine/Yes, I would/I do) 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 - 
5% 
Số câu: 2 
Số điểm:: 0..5 - 5% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 - 5% 
Số câu:6 
1.5 điểm 
15% 
Back to school 
4. Error correction 
- Wh- question 
- Prepositions 
preposition 
Wh-question 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu:2 
Số điểm:0.5 
5% 
Số câu: 2 
0.5 điểm 
5% 
Mức độ 
Tên chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 - 5% 
Số câu:2 
Số điểm: 0.5 - 5% 
Số câu: 4 
1 điểm- 10% 
Unit 1-3 
7. Transformation 
- Wh..! 
- Let’s.. 
-There is/are 
- Wh- questions 
- Wh..! 
- Let’s.. 
-There is/are 
- Wh- questions 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
Số câu: 5 
Số điểm: 2.5 -25% 
Số câu: 5 
2.5 điểm- 25% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 
25% 
Số câu: 12 
Số điểm: 3 
30% 
Số câu: 13 
Số điểm: 4.5 
45% 
Số câu: 35 
Số điểm: 10 -100% 
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
Learning a foreign language 
Listen 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
_ Nga is studying English in  ( Ha Noi/ London/ the USA / Vietnam) 	 
_ She is working for a(n)  bank in London (national/ international/ river/city) 	 
_ She wants to improve her skill. 
( reading/ writing/ listening/ speaking) 	 
_ To Nga, English is anlanguage (interesting/ boring / amazing/ tiring ) 
Số câu:3 
Số điểm:0.75 
Số câu: 1 
Số điểm:0.25 
Số câu:4 
1 điểm= 10 % 
 Lớp 9 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
Unit 1-3 
Multiple choice 
Prepositions 
-Gerund/ 
Infinitive 
- Vocabulary- verb tense 
-connectors 
Functional languages 
Số câu:2 
Số điểm:0.5 
Số câu:3 
Số điểm:0.75 
Số câu: 1 
Số điểm: 0.25 
Số câu:6 
1.5 điểm= 15 % 
A visit from a penpal 
Error identification 
- Verb form - word form 
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 
Số câu:2 
0.5 điểm= 5% 
A trip to a countryside 
Reading 
Learning a foreign language 
A/. Choose the word (A,B,C,D) that best fits the blank space in the following passage 
B/. Read the passage (check True or False) 
Then choose A, B, C or D 
Số câu: 12 
Số điểm:3 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Số câu:12 
3 điểm= 30% 
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
TL 
TNKQ 
Units 3&4 
Transformation 
-Reported speech 
-If 
- superlative 
- simple past 
Số câu:4 
Số điểm:2 
Số câu:4 
2 điểm= 20% 
Unit 3 
Rearrangement 
to the north of Ha Noi / 60 kilometers/ my home village / is about / 
are nice/ Van feels like/ of their family/ so / the Parkers / a member 
Số câu:2 
Số điểm:0.5 
Số câu:2 
0.5 điểm= 5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
Số câu:5 
Số điểm: 1.25 
12.5 % 
Số câu: 18 
Số điểm:4.5 
45% 
Số câu: 13 
Số điểm: 4.25 
42.5 % 
Số câu:36 
Số điểm:10 
 100% 
Thảo Luận 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
THANKS FOR LISTENING! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxsang_kien_kinh_nghiem_xay_dung_de_kiem_tra_theo_phuong_phap.pptx