A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài:
Trong nhà trƣờng phổ thông môn Toán có một vai trò, vị trí và ý nghĩa
hết sức quan trọng góp phần phát triển nhân cách, năng lực trí tuệ chung nhƣ
phân tích, tổng hợp, trừu tƣợng hóa, khái quát hóa, .Rèn luyện những đức tính
của ngƣời lao động trong thời kỳ mới nhƣ tính cẩn thận, chính xác, tính kỷ luật,
tính phê phán, tính sáng tạo, bồi dƣỡng óc thẩm mỹ. Bên cạnh đó những tri thức
và kỹ năng toán học cùng với những phƣơng pháp làm việc trong toán học trở
thành công cụ để học tập những môn học khác trong nhà trƣờng, là công cụ của
nhiều ngành khoa học khác nhau, là công cụ để hoạt động trong đời sống thực tế
vì vậy toán học là một thành phần không thể thiếu của trình độ văn hóa phổ
thông.
Chứng minh bất đẳng thức là một dạng toán phổ biến và quan trọng trong
chƣơng trình toán phổ thông, rất thƣờng gặp trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi,
thi tuyển sinh vào các trƣờng chuyên, lớp chọn. Để giải đƣợc loại toán này đòi
hỏi học sinh phải biết cách vận dụng thành thạo nội dung kiến thức đã đƣợc học
bên cạnh đó còn phải biết phân tích bài toán một cách hợp lý mới có thể tìm
đƣợc lời giải cho bài toán. Tuy nhiên trong chƣơng trình toán THCS thời lƣợng
dành cho nội dung này không nhiều do đó học sinh thƣờng gặp nhiều khó khăn
khi gặp dạng bài này.
để sao cho khi áp dụng BĐT Côsi dấu “ = ” xảy ra khi a = 2. Có các hình thức tách sau: 1 1 ; (1) 1 ; ( 2 ) 1 , 1 ; ( 3 ) ; ( 4 ) a a a a a a a a a a Vậy ta có : 5 1 4 4 2 1 3 1 3 3 .2 2 4 4 4 a a a a S a a . Dấu “ = ” xảy ra a = 2. Lời bình Ta sử dụng điều kiện dấu “ = ” và điểm rơi là a = 2 để tìm ra = 4. Chẳng hạn ta chọn sơ đồ điểm rơi (1): ( sơ đồ điểm rơi (2),(3),(4) học sinh tự làm) 1 1 2 a a a 2 1 2 = 4. 14 Ở đây ta thấy tính đồng thời của dấu “ = ” trong việc áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số , 4 1a a và 3 4 a đạt giá trị lớn nhất khi a = 2, tức là chúng có điểm rơi a = 2. Bài 13: Cho a 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 S a a Giải Sơ đồ chọn điểm rơi: 2 1 2 a a a 2 1 4 = 8. Sai lầm thường gặp 2 2 2 . 1 1 7 1 7 2 7 2 7 .2 2 7 9 2 8 8 8 8 8 8 4 4 48 8 .2 a a a a a S a a a a a MinS = 9 4 Nguyên nhân sai lầm: Mặc dù chọn điểm rơi a = 2 và MinS = 9 4 là đáp số đúng nhƣng cách giải trên đã mắc sai lầm trong việc đánh giá mẫu số: Nếu a 2 thì 2 2 2 48 8 .2a đánh giá sai. Để thực hiện lời giải đúng ta cần phải kết hợp với kĩ thuật tách nghịch đảo, phải biến đổi S sao cho sau khi sử dụng BĐT Côsi sẽ khử hết biến số a ở mẫu số. Lời giải đúng: 3 2 2 2 ô s i . . 1 1 6 1 6 3 6 3 6 .2 9 3 8 8 8 8 8 8 4 8 4 8 4 Ca a a a a a a S a a a a ( Do 2a ) Vậy Min S = 9 4 khi a = 2 Bài 14: Chứng minh rằng : , , 0 b c c a a b a b c a b c a b c Giải Áp dụng BĐT Côsi ta có: . . . 1 2 1 2 1 2 b c c a b c c a c a b a b c a a b c a a b a b c b c b c a b b c a b c a c a c b c c a a b a b c a b c . 15 Dấu “ = ” xảy ra a = b = c. Bài 15: Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 0 , a b c b c a a b c b c a a b c Giải Áp dụng BĐT Côsi ta có: 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 . . . 1 2 1 2 1 2 a b a b a a c c c cb b b c b c b b c a c a a a a c a c c c a ab b b b 2 2 2 2 22 a b c b c a b c a c a a c a cb b b Bài tập vận dụng 1. Cho a 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 8 S a a 2. Cho 0 < a 1 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 2S a a 3. Cho , 0 1 a b a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 S a b a b 4. Cho , , 0 1 a b c a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 S a b c a b c 5. Cho a, b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b a b S a ba b 6. Cho , , 0 3 2 a b c a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 S a b c a b c 7. Cho , , 0 3 2 a b c a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 1 1 1 S a b c a b c 8. Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9. 2 2 2 2 1 1 1 1 3 3 3 3 a b c d S b c d a 16 10. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn 6x y . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 8 3 2P x y x y 11. Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng : 2 2 2 1 1 1 2 2 2 8 1S a b c a b b c c a 12. Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng : 2 2 2 1 1 1 2 8 a b c S b c a a b c 2.2. Đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng kết hợp chọn điểm rơi Nếu như đánh giá từ TBC sang TBN là đánh giá với dấu a b , đánh giá từ tổng sang tích, hiểu nôm na là thay dấu a + b bằng dấu a.b thì ngược lại đánh giá từ TBN sang TBC là thay dấu a.b bằng dấu a + b . Và cũng cần phải chú ý làm sao khi biến tích thành tổng, thì tổng cũng phải triệt tiêu hết biến, chỉ còn lại hằng số. Bài 1: CMR , , , 0a b c d a c b d a b c d (*) Giải (*) 1 a b c d a c b d a c b d Theo BĐT Côsi ta có: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 a b c d a c b d V T a c b d a c b d a c b c (đpcm) Lời bình +) Nếu giữ nguyên vế trái thì khi biến tích thành tổng ta không thể triệt tiêu ẩn số ta có phép biến đổi tương đương (1) sau đó biến tích thành tổng ta sẽ được các phân thức có cùng mẫu số. +) Dấu “ ” gợi ý cho ta nếu sử dụng BĐT Côsi thì ta phải đánh giá từ TBN sang TBC . Bài 2: CMR 0 0 a c c a c c b c a b b c (*) Giải Ta có (*) tƣơng đƣơng với: 1 c b cc a c a b a b Theo BĐT Côsi ta có: 1 1 1 1 2 2 2 c b c b cc a c a cc c a b a b a b b a a b a b (đpcm) Bài 3: CMR 3 3 1 1 1 1 , , 0 a b c a b c a b c (*) 17 Giải Ta có biến đổi sau, (*) tƣơng đƣơng: 33 3 33 1 .1 .1 1 1 1 1 .1 .1 1 1 1 1 1 1 1 a b c a b c a b c a b c a b c Theo BĐT Côsi ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 .3 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 a b c a b c V T a b c a b c a b c Dấu “ = ” xảy ra a = b = c > 0. Ta có bài toán tổng quát 1: CMR: 1 2 1 2 1 1 2 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , 0 1,nn n n n n n i i a a a b b b a b a b a b a b i n Bài 4: Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng : 8 7 2 9 a b c a b b c c a Giải Sơ đồ điểm rơi : Ta nhận thấy biểu thức có tính chất đối xứng do đó dấu “ = ” của BĐT xảy ra khi 1 3 a b c . Nhƣng thực tế ta chỉ cần quan tâm là sau khi sử dụng BĐT Côsi ta cần suy ra đƣợc điều kiện xảy ra dấu “ = ” là a = b = c .Do đó ta có lời giải sau : 3 3 3 3 ô s i 1 2 8 3 3 3 3 7 2 9 C a b b c c aa b c a b c a b b c c a Đẳng thức xảy ra khi 1 3 a b c *) Trong một số trường hợp phải nhân thêm hằng số trong đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng. Trong kĩ thuật đánh giá TBN sang TBC ta thấy thường nhân thêm các hằng số để sao cho sau khi biến tích thành tổng các tổng đó triệt tiêu các biến. Đặt biệt là đối với những bài toán có thêm điều kiện ràng buộc của ẩn số thì việc nhân thêm hằng số các em học sinh dễ mắc sai lầm. Bài 5: Chứng minh rằng: 1 1 , 1a b b a a b a b Giải 18 Bài này chúng ta hoàn toàn có thể chia cả 2 vế cho ab, sau đó áp dụng phƣơng pháp đánh giá từ TBN sang TBC nhƣ phần trƣớc đã trình bày, tuy nhiên ở đây ta áp dụng một phƣơng pháp mới : phƣơng pháp nhân thêm hằng số. Ta có : ô s i ô s i .1 . 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 . 2 2 2 C C b a b a b a b a a a b b a b a b 1 1 + 2 2 a b a b a b b a a b Dấu “ = ” xảy ra 1 1 2 1 1 2 b b a a Lời bình +) Ta nhận thấy việc nhân thêm hằng số 1 vào biểu thức không hoàn toàn tự nhiên, tai sao lại nhân thêm 1 mà không phải là 2. Thực chất của vấn đề là chúng ta chọn điểm rơi của BĐT là a = b =2. +) Nếu không nhận thức được rõ vấn đề trên thì học sinh sẽ dễ mắc sai như trong VD sau. Bài 6: Cho , , 0 1 a b c a b c Tìm giá trị lớn nhất: S a b b c c a Giải Sai lầm thường gặp: ô s i ô s i ô s i 2 2 2 1 .1 1 .1 1 .1 C C C a b a b a b b c b c b c c a c a c a 2 3 5 2 2 a b c a b b c c a Nguyên nhân sai lầm Dấu “ = ” xảy ra a + b = b + c = c + a = 1 a + b + c = 2 trái với giả thiết. Phân tích và tìm tòi lời giải: Do vai trò của a, b, c trong các biểu thức là nhƣ nhau do đó điểm rơi của BĐT sẽ là 1 3 a b c từ đó ta dự đoán Max S = 6 . a + b = b + c = c + a = 2 3 hằng số cần nhân thêm là 2 3 . Vậy lời giải đúng là: 19 ô s i ô s i ô s i . . . . . . 2 3 2 3 3 . 2 3 2 2 2 3 2 3 3 . 2 3 2 2 2 3 2 3 3 . 2 3 2 2 C C C a b a b a b b c b c b c c a c a c a . 2 2 3 . 3 33 .2 6 2 2 2 a b c a b b c c a Đẳng thức xảy ra khi 2 1 3 3 a b b c c a a b c Vậy 1 a x 6 3 M S k h i a b c Lời bình Bài toán trên nếu cho đầu bài theo yêu cầu sau thì học sinh có định hướng tốt hơn: Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng: 6S a b b c c a . Tuy nhiên nếu nắm được kỹ thuật điểm rơi thì việc viết đầu bài theo hướng nào cũng có thể giải quyết được. Bài 7: Cho , , 0 1 a b c a b c Tìm Max 3 3 3S a b b c c a Giải Sai lầm thường gặp 3 3 3 3 3 3 1 1 .1 .1 3 1 1 .1 .1 3 1 1 .1 .1 3 a b a b a b b c b c b c c a c a c a 3 3 3 2 6 8 3 3 a b c S a b b c c a Max S = 8 3 Nguyên nhân sai lầm Max S = 8 3 í 1 1 2 3 2 3 1 a b b c a b c V ô l c a 20 Phân tích và tìm tòi lời giải: Do S là biểu thức đối xứng với a,b,c nên Max S thƣờng xảy ra khi: , , 0 1 a b c a b c 1 3 a b c 2 3 2 3 2 3 a b b c c a Vậy hằng số cần nhân thêm là: 2 3 . 2 3 Ta có lời giải 3 3 3 3 3 3 33 3 3 3 3 9 9 . 4 4 9 9 . 4 4 9 9 . 4 4 2 2 3 3 . . 3 2 2 3 3 . . 3 2 2 3 3 . . 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 a b a b a b b c b c b c c a c a c a 3 3 3 33 3 9 9 . . 4 4 2 4 6 1 8 3 3 a b c S a b b c c a Dấu “ = ” xảy ra 2 3 2 3 2 3 a b b c c a 1 3 a b c . Vậy Max S = 3 1 8 . Khi 1 3 a b c Bài 8: Cho a, b, c lần lƣợt là số đo 3 cạnh của tam giác ABC,. Chứng minh rằng :. b c a c a b a b c a b c Giải Áp dụng BĐT Côsi ta có: 21 2 2 2 0 0 0 b c a c a b b c a c a b c c a b a b c c a b a b c a b c a a b c b c a a b c b 0 b c a c a b a b c a b c Dấu “ = ” xảy ra b c a c a b c a b a b c a b c b c a a b c ABC đều Bài tập vận dụng 1. 2 2 11 1 R : - 2 21 1 a b a b C M a b 2. Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng : 8 2 7 a b b c c a a b c 3. Cho , , 0 1 a b c a b c Chứng minh rằng : 1 6 a b c a b 4. Cho 3 4 2 2 3 4 2 2 a b T im M a x S c a b c b c a c a b 5. Cho x, y, z >0. Tìm Min f(x, y, z) = 6 2 3 x y z x y z 6. Chứng minh rằng: 1 1 (1) 1 n n n N n 7. Chứng minh rằng: 3 . . . . . . . . . . . 2 1 3 1 1 1 1 2 3 n n S n n 8. ( Gợi ý: CMR 2 1 1 1n n n k ) 9. Cho , , , 0 1 a b c d a b c d Tìm Max a b c b c d c d a d a bS 22 10. Cho , , , 0 1 a b c d a b c d Tìm Max 3 3 3 32 2 2 2S a b b c c d d a 11. Cho tam giác ABC với a,b,c lần lƣợt là số đo 3 cạnh của tam giác.CMR 1 8 p a p b p c a b c . 12. Chứng minh rằng : 2 4 1 6 ( ) ( ) , 0a b a b a b a b 2. 3. Phương pháp đổi biến số: Có những bài toán về mặt biểu thức toán học tƣơng đối cồng kềnh hoặc khó giải, khó nhận biết đƣợc phƣơng hƣớng giải, ta có thể chuyển bài toán từ tình thế khó biến đổi về trang thái dễ biến đổi hơn. Phƣơng pháp trên gọi là phƣơng pháp đổi biến số. Bài 1: Chứng minh rằng: 3 2 c a b a b b c c a , , 0a b c (BĐT Nesbit) Giải Đặt : 0 0 ; ; 2 2 2 0 b c x y z x z x y x y z c a y a b c a b z . Khi đó bất đẳng thức đã cho tƣơng đƣơng với bất đẳng thức sau: 3 2 1 3 1 1 1 2 2 2 2 2 6 y z z x x y x x y y z z y z x z x y x y z x y z y x z x y z x y x z z y Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : VT . . .2 2 2 2 2 2 6 y x z x y z x y x z z y Dấu “ = ” xảy ra x = y = z a = b = c Lời bình Do tổng của tử và mẫu trong mỗi phân thức bằng nhau nên ta nghĩ tới quy đồng tử và sử dụng bất đẳng thức 1 1 1 9 , , 0a b c a b c a b c Bài 2: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của ABC. Chứng minh rằng : 2 2 2 a b c a b c b c a c a b a b c Giải 23 Đặt : 0 0 ; ; 2 2 2 0 b c a x y z z x x y c a b y a b c a b c z . Khi đó bất đẳng thức đã cho tƣơng đƣơng với bất đẳng thức sau: 2 2 2 4 4 4 y z z x x y x y z x y z (*) Dễ thấy 2 2 2 4 ; 4 ; 4x y x y y z y z x z x z Đẳng thức xảy ra khi x = y ; y = z ; x = z Suy ra VT (*) 1 1 1 2 2 2 y z z x x y y z z x z x x y y z x y x y z x y y z x z ô s i . . . C y z z x z x x y y z x y x y z x y y z x z Đẳng thức xảy ra khi x y z a b c Bài 3: Cho ABC. CMR: 2 2 2 1 1 1 p p a p b p cp a p cp b (1) Giải Đặt : 0 0 0 p a x p b y p c z thì (1) 2 2 2 1 1 1 x y z x y zx y z (2) Ta có: VT (2) = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . . . 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x y y z x z x y y z x z 1 1 1 x x y z x y y z z x y z Dấu “ = ” xảy ra x = y = z a = b = c ABC đều. Bài 4. (Thi chọn học sinh giỏi lớp 9 tp Hà Nội năm học 2012-2013) Cho ba số thực a, b, c dƣơng thỏa mãn 1 2 3 3 a b c . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 8 3 ( * ) 29 4 9 4 a b c c c a a a b b b c Giải Đặt 1 2 3 ; ;x y z a b c suy ra 1 2 3 ; ;a b c x y z x, y, z > 0 và x + y + z = 3 khi đó 24 2 3 2 2 22 22 2 2 2 2 2 2 1 2 7 2 7 2 7 3 9 9 2 79 . a zx x zx zc c a x z z x z x z Tƣơng tự 2 3 2 3 2 2 2 22 2 2 2 8 ; 4 9 4 b x c y x y y za a b b b c khi đó (*) trở thành 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 ( 3 ) 2 z x y x z x y y z z x z z x x x y x y y y z y z x z x y y z z x x y y z z x y x z x y y z z x x y y z x y z x z x y y z z x x y y z D o x y z x z x y y z Mặt khác áp dụng bđt côsi ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 2 x z x z x x z x x x z x z x z Đẳng thức xảy ra khi x = z Tƣơng tự 2 2 2 2 2 2 ; 2 2 x y y y z z x y y z Đẳng thức xảy ra khi lần lƣợt có x = y và y = z Cộng theo từng vế các bđt trên ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 z x x y y z x y z x z x y y z Đẳng thức xảy ra khi 1 1; 2 ; 3 3 x y z x y z a b c x y z Vậy ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 8 3 29 4 9 4 a b c c c a a a b b b c Đẳng thức xảy ra khi a = 1; b = 2; c = 3 Lời bình Đây là bài toán khó trong đề thi, có rất nhiều học sinh không giải được bài tập này. Do vai trò của a, b, c trong bđt đã cho không bình đẳng vì vậy các em gặp khó khăn trong việc tìm đường lối giải. Bằng cách đặt Đặt 1 2 3 ; ;x y z a b c ta đưa bài toán về dạng quen thuộc là vai trò của các biến x, y, z trong bđt bình đẳng, từ đó dự đoán đẳng thức xảy ra khi x = y = z đây chính là điểm mấu chốt để có lời giải trên. 25 Bài tập vận dụng 1. Với các số dƣơng a, b, c thỏa mãn 1a b c , chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 3 2a b c b c a c a b Đẳng thức xảy ra khi nào? HD. Đặt 1 1 1 , ,x y z a b c , ta thu đƣợc: 1x y z . Ta có: 2 2 2 1 1 1 x x y z x a b c y z y z y z Biến đổi tƣơng tự, ta đƣợc: 2 2 1 1 , y z b c a z x c a b x y Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng: 3 2 x y z y z z x x y 2. Với các số dƣơng a, b, c, chứng minh rằng: 2 3 2 2 2 1 c b a b c a c a b b a c Đẳng thức xảy ra khi nào? HD. Chia cả hai vế cho 0b c , ta đƣợc: 3 3 3 1 1c a a a b b a c b b c c Đặt 1 1 , ,a x b c y z bất đẳng thức cần chứng minh có dạng: 3 3 3 x y z x y y z z x y z x 3. Chứng minh 3 3 3 1 1 1 3 , , 0 1 : 2 a b c a b c P a b c b c a c a b HD: Đặt 1 1 1 , , 1x y z x y z a b c . Bài toán trở thành chứng minh: 3 3 3 2 2 2 3 3 2 2 x y z y z x z x y x y z P y z z x x y y z z x x y 26 Để giải đƣợc tiếp tục nhận xét điểm rơi ở bài này là 1x y z 4. Cho 0 , 0 , 0 , 1 .x y z x y z Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 x y z y z x z x y P y y z z z z x x x x y y HD : Ta có 2 2 2 2 2 2 C a u c h y C a u c h y C a u c h y x y z x x y z x y y z x y z z Đặt 2 , 2 , 2a x x y y b y y z z c z z x x 5. Cho x, y, z là những số dƣơng thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9 9 9 9 9 9 6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6 x y y z z x P x x y y y y z z z z x x HD : Ta có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc = 1) 2.4. Các bất đẳng thức thường dùng được suy ra từ bất đẳng thức Cauchy (Côsi) a. 1 1 4 ( 0 ; 0 ) (1)x y x y x y Đẳng thức xảy ra khi x = y b. 1 1 1 9 ( 0 ; 0 ; 0 ) ( 2 )x y z x y z x y z Đẳng thức xảy ra khi x = y =z c. 2 0 ( 3 ) a b a b b a Chứng minh a. Áp dụng bđt côsi cho hai số dƣơng ta có 1 1 2 0 ; 2 0x y x y x y x y Nhân theo từng vế hai bđt trên ta đƣợc 1 1 ( ) ( ) 4x y x y hay 1 1 4 x y x y Đẳng thức xảy ra khi x = y Chú ý: (1) còn có thể viết dƣới các dạng sau: 27 2 2 1 1 1 1 ; (1 2 ) 4 4 ; (1 3 ) 1 1 4 1 4 ; (1 4 ) 1 1 4 ; (1 5 ) x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y b. Vì x, y, z là ba số dƣơng nên áp dụng bđt côsi cho ba số ta có 33 0x y z x y z ( đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z ) 3 1 1 1 1 3 0 x y z x y z ( đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 1 1 x y z ). Do đó 3 3 1 1 1 1 ( ) ( ) 3 .3 9 .x y z x y z x y z x y z Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : .1 1 1 x y z x y z Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. Chú ý: (2) còn có thể viết dƣới các dạng sau: 1 1 1 1 1 ; ( 2 1) 91 1 1 9 1 1 1 9 ( 2 2 ) x y z x y z x y z x y z x y z x y z c. Do 0 ; 0 a b b a áp dụng bđt côsi Ta có: 2 2 C ô s ia b a b b a b a Vận dụng giải bài tập 2.4.1. Áp dụng bất đẳng thức 1 1 4 0 ; 0x y x y x y (1) ( Đẳng thức xảy ra khi x = y ) Bài 1. Cho các số: x > 0, y > 0. thỏa mãn 1 0x y . Chứng minh rằng: 2 2 1 1 1 2 2 5x y x y Giải: Để ý rằng: 22 2 2x y x y x y và 2 2 0x y ; 2 0x y . Áp dụng (1) Ta có 28 22 2 2 2 1 1 4 4 2 2x y x y x y x y x y Mà 1 0x y 2 1 0 0x y ( Do x + y > 0 ) 2 1 1 1 0 0x y ( Do ( x + y ) 2 > 0 ) 2 4 4 1 1 0 0 2 5x y Vậy 2 2 1 1 1 2 2 5x y x y ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 5 1 0 x y x y x y x y ) Bài 2: Cho các số: x > 0, y > 0. thỏa mãn 1 0x y . Chứng minh rằng: 5 1 3 1 5x y Giải: Do x > 0, y > 0 áp dụng (1-4) ta có: 2 1 4 x y x y Mà 2 2 2 1 1 4 1 1 0 1 0 0 1 0 0 2 5 x y x y x y x y 1 1 2 5x y 5 5 1 3 3 .2 5 1 5x y ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 5 1 0 x y x y x y x y ) Kết hợp các bài toán 1 và bài toán 2 ta có bài toán sau: Bài 3: Cho các số: x > 0, y > 0. thỏa mãn 1 0x y . Chứng minh rằng: 2 2 1 1 3 8 6 7 5x y x y Giải Ta có: 2 2 2 2 1 1 3 1 1 5 ( ) 6 2 3x y x y x y x y x y +) Theo bài 1: 2 2 1 1 1 2 2 5x y x y ( *) +) Theo bài 2: 5 1 3 1 5x y (**) Cộng theo từng vế ( *) và (**) ta đƣợc 2 2 1 1 5 1 1 8 ( ) 2 3 2 5 1 5 7 5x y x y x y Hay 2 2 1 1 3 8 6 7 5x y x y ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 5 1 0 x y x y x y x y ) Lời bình 29 +) Do vai trò của x và y bình đẳng nên ta dự đoán đẳng thức xảy ra khi x = y = 5, từ đó 2 2 1 1 2 5 x y k x y k x y +) Nhận thấy các bất đẳng thức trên đều tồn tại các giá trị của biến để có đẳng thức nên có thể chuyển thành bài toán cực trị đại số. +) Sử dụng kết hợp với bất đẳng thức cô-si, hoặc một số bất đẳng thức khác ta được một số bài toán sau: Bài 4: ( Thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thành phố Hà Nội năm học: 2008-2009 ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P, biết 2 2 2 3 5 2P a b a b a b , với a > 0, b > 0 và 4a b . * Nhận xét : Với các biểu thức mà vai trò của các biến bình đẳng thì cực trị thƣờng đạt đƣợc khi giá trị các biến bằng nhau. +) Xuất phát từ cách giải ( bài toán 1) ta viết biểu thức P dƣới dạng: 2 2 2 2 2 2 3 5 2 ( ) 2 2 2 1 1 3 4 2 2 2 P a b a b a b a b a b a b a b a b a b Giải tƣơng tự (bài toán 1) ta có: 2 2 1 1 1 2 2 2a b a b (*) (Đẳng thức xảy ra khi: a = b = 2) Đến đây nhiều học sinh nghĩ rằng sẽ sử dụng bđt Cô-si cho hai số dƣơng 3 4 a b và 2 a b : đƣợc 3 4 3 4 2 2 .2 2 6 8a b a b a b a b nhƣng đẳng thức xảy ra khi 23 4 2 1 7 1 7a b a b a b a b Mâu thuẫn với điều kiện xảy ra đẳng thức ở (*). Vậy phải tách nhƣ thế nào ? +) Từ bđt (1-4) ta thấy với m, n là các số dƣơng thì 2 4m m n a b n a b (Đẳng thức xảy ra khi: a = b). Nên luôn tìm đƣợc GTNN của những biểu thức dạng m n a b ( Với m > 0, n > 0) +) Với điều kiện a = b = 2 thì 2 2 2 2 3 2 k a b k a b a b Vậy nên tách 3 4 3 2 2 a b a b a b Từ đó ta đi đến cách giải sau: Giải Ta có 2 2 2 2 2 3 5 2 2 3 2 2 2 ( ) 2 2 P a b a b a b a b a b a b a b a b 2 2 1 1 3 2 2 2 2 2 a b a b a b a b a b 30 +) Do a > 0, b > 0. Giải tƣơng tự (bài toán 1) ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 4 2 2a b a b a b a b (*) ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 2 4 a b a b a b a b ) +) Do a > 0, b > 0, áp dụng bđt cô-si ta có 3 2 3 2 2 2 .2 1 6a b a b a b a b (**) ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 0 , 0 3 2 42 a b a b a ba b a b ) +) Do a > 0, b > 0. Giải tƣơng tự (bài toán 2) ta có 2 1 2a b (***) ( Đẳng thức xảy ra khi 0 , 0 2 4 a b a b a b a b ) Cộng theo từng vế các bđt (*), (**), (***) ta đƣợc 1 1 1 6 1 7 2 2 P
Tài liệu đính kèm: