V-Bài học kinh nghiệm
Để giải dược bài toán hình học không gian bằng hình học giải tích phải nắm
được phương phương pháp giải,các kiến thức về hình học giải tích ,có kỹ
năng chọn hệ tọa độ thích hợp, gắn tọa độ các đỉnh thích hợp là một thành
công trong khâu giải hình học không gian bằng phương pháp giải tích .
VI-Bài tập tham khảo
Bài 1: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hìnhnh vuông tâm O, SA ^
(ABCD),
AB = a, SA = a 2 . H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB,
SD. Chứng minh răng: SC ^ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
Bµi 2 . Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
(SAD)^ (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC,
CD.
Tính thể tích hình chóp CMNP
Bµi 3 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2,
AC cắt BD tại O ,SO ^ (ABCD), SA = 2 2 . Gọi M là trung điểm SC,
(ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.ABMNTrường THPT số 1 Quảng Trạch
G/v: Trần Văn Hậu
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a, AD = b , AA ’= c
a)Tính thể tích A’C’BD
b)Gọi M là trung điểm CC’ Tính thể tích MA’BD
Bài 5: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = = 2a, AA1 = 2a 5 và
góc BAC = 120o. Gọi M là trung điểm của cạnh CC1.
Chứng minh rằng MB ^ MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng
(A1BM)
Trường THPT số 1 Quảng Trạch G/v: Trần Văn Hậu SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI : VẬN DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN I-Giới thiệu: Như các bạn đã biết các bài toán hình học không gian là một phần học khó, trừu tượng nhìn từ góc độ hình học không gian .Nhưng hình học không gian nhìn dưới góc độ hình học giải tích đó là những bài toán ở mức độ trung bình. Chúng ta nhìn lại các đề thi đại học những năm gần đây có thể giaỉ quyết bài toán hình học không gian bằng hình học giải tích . II- Phương pháp giải Đối với hình học không gian muốn giải được bằng phương pháp tọa độ hóa cần tuân thủ theo các bước sau Bước 1: Chọn hệ tọa độ thích hợp Thông thường chọn hệ tọa độ đỉnh và ba trục Ox, Oy, Oz là tam diện vuông hoặc vẽ thêm một số cạnh để được tam diện vuông . Gắn các trục Ox, Oy, Oz thích hợp Bước 2: Gắn tọa độ các đỉnh đã cho thích hợp với hệ tọa độ vừa chọn . Tìm phương trình mặt , đường thỏa mãn yêu cầu bài toán Bước 3 : sử dụng hình học giải tích để giải III- Các kiến thức cơ bản 1-ĐỊNH TÍNH a. Quan hệ song song Đường song song với đường : Gọi 1 2 ,d du u uur uur là hai véc tơ chỉ phương của 1d và 2d thì 1d // 2d 1 2/ /d du uÛ uur uur Đường song song với mặt phẳng Gọi 1d u uur là hai véc tơ chỉ phương của d ,và nr là véc tơ pháp tuyến của (P) thì d // (P) 1 .du nÛ uur r =0 Mặt phẳng song song với mặt phẳng : (P) // (Q) / /p qn nÛ uur uur b. Quan hệ vuông góc Đường thẳng vuông góc với đường thẳng 1d ^ 2d 1 2 1 2. 0d d d du u u uÛ ^ Û = uur uur uur uur Đường thẳng vuông góc với mặ phẳng d ^ (P) / / . 0d p d pu n u nÛ Û = uur uur uur uur Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) ^ (Q) . 0p q p qn n n nÛ ^ Û = uur uur uur uur 2-ĐỊNH LƯỢNG Độ dài đoạn thẳng Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng Khoảng cách giữa hai hai đường thẳng Trường THPT số 1 Quảng Trạch G/v: Trần Văn Hậu Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song IV -Một s ố b à i to á n vận dụng Bài 1 Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'. G I ẢI Vì các mạt bên của hình lăng trụ đều là hình vuông Þ DA BC, DA /B /C / là các tam giác đều cạnh a. Bước 1 Dựng hệ trục tọa độ Axyz,với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), như hình vẽ Bước 2: Tọa độ các điểm tương ứng / / / a a 3 a a 3B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a), 2 2 2 2 a a 3 a a 3B ; ; a , C ; ; a 2 2 2 2 æ ö æ ö -ç ÷ ç ÷ è ø è ø æ ö æ ö -ç ÷ ç ÷ è ø è ø Bước 3: Sử dụng hình học giải tích để tính / / /d (B C ; A B) Ta có: / / / / /B C //BC , B C //(A BC ) / / / / / / / /d (B C ; A B) d (B C ; (A BC )) d (B ; (A BC ))Þ = = / / a a 3 a a 3A B ; ; a , A C ; ; a 2 2 2 2 æ ö æ ö = - = - -ç ÷ ç ÷ è ø è ø uuuur uuuur 2 / / 2 2 2a 3 3[A B; A C ] 0; a ; a 0; 1 ; a .n , 2 2 æ ö æ ö = = =ç ÷ ç ÷ è ø è ø uuuur uuuur r với 3n 0; 1 ; 2 æ ö = ç ÷ è ø r Phương trình mặt phẳng (A/BC) qua A/ có pháp tuyến là véc tơ nr : 30(x 0) 1 (y 0) (z a) 0 2 - + - + - = / 3 a 3(A BC ) : y z 0 2 2 Û + - = / / a 3 3 a 3 a 3.a a 2 12 2 2 2d (B (A BC )) . 73 71 4 2 + - = = = + Vậy, / / / a 2 1d (A B; B C ) . 7 = Bài 2: A / C / B / A B C D x a z y Trường THPT số 1 Quảng Trạch G/v: Trần Văn Hậu Cho tứ diên OABC có đáy là DOBC vuông tại O, OB = a, OC = a 3 , (a 0)> và đường cao OA a 3= . Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. Giải Bước 1 Dựng hệ trục tọa độ Oxyz, với Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc, O(0; 0; 0), Bước 2: A (0; 0; a 3 ); B(a; 0; 0), C (0; a 3 ; 0), a a 3M ; ; 0 2 2 æ ö ç ÷ è ø và a 3 a 3N 0; ; 2 2 æ ö ç ÷ è ø (Nlà trung điểm của AC) Bước 3: MN là đường trung bình của DABC Þ AB // MN Þ AB // (OMN) Þ d(AB; OM) = d(AB; (OMN)) = d(B; (OMN)). a a 3 a 3 a 3OM ; ; 0 , ON 0; ; 2 2 2 2 æ ö æ ö = =ç ÷ ç ÷ è ø è ø uuuur uuur ( ) 2 2 2 2 23a a 3 a 3 a 3 a 3[OM; ON] ; ; 3 ; 1 ; 1 n 4 4 4 4 4 æ ö = = =ç ÷ è ø uuuur uuur r , với n ( 3 ; 1 ; 1 )=r Phương trình mp (OMN) qua O có véc tơ pháp tuyếnô n : 3x y z 0+ + =r Ta có: 3 .a 0 0 a 3 a 1 5d (B; (OMN)) 53 1 1 5 + + = = = + + Vậy, a 1 5d (AB; OM) . 5 = BÀI 3: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC, khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là h. Tính h theo a để hai măt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với nhau. Giải Gọi H là tâm của DABC và M là trung điểm của BC Ta có: S A S B S C HA HB HC ( ABC ñe àu) = =ì í = = Dî Bước 1 Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc A (0; 0; 0), Bước 2: a a 3 a a 3 a 3 a 3B ; ; 0 , C ; ; 0 , H 0; ; 0 , S 0; ; h 2 2 2 2 2 3 æ ö æ ö æ ö æ ö -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø . S z A z H B M y C A O C B M y z x N Trường THPT số 1 Quảng Trạch G/v: Trần Văn Hậu a 3 a a 3 a a 3S A 0; ; h , S B ; ; h , S C ; ; h 3 2 6 2 6 æ ö æ ö æ ö = = - = - -ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø uuur uur uuur Bước 3: 2 1 ah 3 ah a 3 a a[S A ; S B ] ; ; (3 h 3 ; 3 h ; a 3 ) .n , 2 2 6 6 6 æ ö = - - = - - = -ç ÷ è ø uuur uur r Với 1n (3 h 3 ; 3 h ; a 3 )= -r 2 2 ah 3 ah a 3 a a[S A ; S C ] ; ; (3 h 3 ; 3 h ; a 3 ) .n , 2 2 6 6 6 æ ö = - - = - - = -ç ÷ è ø uuur uuur r với 2n (3 h 3 ; 3 h ; a 3 )= -r . Mặt phẳng (SAB) có các véc to chỉ phương S A ; S Buuur uur nên véc tơ pháp tuyến là 1n r . Mặt phẳng (SAC) có các véc to chỉ phương S A ; S Cuuur uuur nên véc tơ pháp tuyến là 2n r . 1 2(S AB) (S AC ) c o s (n ; n ) 0^ Û = r r 2 2 2 2 2 3 h 3 .3 h 3 3 h .3 h a 3 ( a 3 ) 0 27 h 9h 3a 0 a 61 8h 3a h . 6 Û - + - = Û - - = Û = Û = Vậy: a 6h . 6 = V-Bài học kinh nghiệm Để giải dược bài toán hình học không gian bằng hình học giải tích phải nắm được phương phương pháp giải,các kiến thức về hình học giải tích ,có kỹ năng chọn hệ tọa độ thích hợp, gắn tọa độ các đỉnh thích hợp là một thành công trong khâu giải hình học không gian bằng phương pháp giải tích . VI-Bài tập tham khảo Bài 1: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hìnhnh vuông tâm O, SA ^ (ABCD), AB = a, SA = a 2 . H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng minh răng: SC ^ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK. Bµi 2 . Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SAD)^ (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD. Tính thể tích hình chóp CMNP Bµi 3 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2, AC cắt BD tại O ,SO ^ (ABCD), SA = 2 2 . Gọi M là trung điểm SC, (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN Trường THPT số 1 Quảng Trạch G/v: Trần Văn Hậu Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a, AD = b , AA ’= c a)Tính thể tích A’C’BD b)Gọi M là trung điểm CC’ Tính thể tích MA’BD Bài 5: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = = 2a, AA1 = 2a 5 và góc BAC = 120o. Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh rằng MB ^ MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM)
Tài liệu đính kèm: