Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3

Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?

Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con gà ?

Bài 3: Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị

Bài 4: Bác Lan nuôi một số thỏ. Bác đã bán đi 1/7 số thỏ. Tính số thỏ ban đầu của nhà bác Lan. Biết số thỏ còn lại là 42 con.

Bài 5: Có 12 xe ô tô chở lúa. Trong đó 7 xe đầu, mỗi xe chở 98 bao. 5 xe sau mỗi xe chở 78 bao. Hỏi 12 xe đã chở được tất cả bao nhiêu bao lúa?

Bài 6: Năm nay em 9 tuổi. Tuổi em bằng 1/4 tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của 2 mẹ con cách đây 3 năm?

Bài 7: Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi?

Bài 8: Hiện nay bố 42 tuổi. Hai năm trước tuổi con bằng 1/8 tuổi bố. Tính tuổi con hiện tại?

Bài 9: Năm nay con 9 tuổi và bằng 1/5 tuổi bố. Tính tổng của 2 bố con sau 3 năm nữa?

Bài 10: Tuổi Tý bằng1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố.Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi mỗi người?

 

doc 13 trang Người đăng Bằng Khánh Ngày đăng 08/01/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hỡnh chữ nhật đú là bao nhiờu một ?
6. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m, chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng cạnh hỡnh vuụng cú chu vi 100m. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú ?
7. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú.
8. Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh vuụng biết cạnh hỡnh vuụng bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hỡnh chữ nhật cú số xăng -ti-một bằng số tự nhiờn lớn nhất cú 1 chữ số nhõn với 3. 
9. Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thờm 2 cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật tăng thờm . Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
10. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết diện tớch hỡnh chữ nhật bằng .
11. Một tờ giấy màu hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết diện tớch hỡnh chữ nhật bằng . 
12. Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thờm 2 cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật tăng thờm . Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú. 
13. Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật. 
 14. Người ta đó ghộp 5 viờn gạch hỡnh vuụng để được một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng cạnh viờn gạch hỡnh vuụng. Biết cạnh viờn gạch bằng 9 cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. 
15. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m, chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng cạnh hỡnh vuụng cú chu vi 100m. Chu vi hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ? 
16. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
17. Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 3cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
18 . Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh vuụng biết cạnh hỡnh vuụng bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hỡnh chữ nhật cú số xăng -ti-một bằng số tự nhiờn lớn nhất cú 1 chữ số nhõn với 3. 
19. Một hỡnh vuụng cú cạnh bằng chiều rộng hỡnh chữ nhật. Biết hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng. 
20. Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 4cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
21. Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật.
Cỏc bài toỏn tớnh quóng đường - thời gian:
1. Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phỳt. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phỳt. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiờu phỳt?
2. Một người đi xe gắn mỏy được 120m trong phỳt. Vậy 45 giõy người đú đi được là bao nhiờu một ?
3.Vừ A Pỏo đi bộ mỗi giờ được 4km. Hỏi Vừ A Pỏo đi từ nhà đến trường mất bao lõu biết rằng nhà Pỏo cỏch trường 3km. 
4. Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cỏch từ nhà Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phỳt, mỗi phỳt đi được 60m. Quóng đường từ nhà An đến trường bao nhiờu một ?
5.ễ tụ chạy 3 chặng đường với thời gian khỏc nhau. Chặng thứ nhất ụ tụ chạy hết giờ. Chặng thứ hai ụ tụ chạy hết 16 phỳt, chặng thứ ba hết giờ. Hỏi ụ tụ chạy 3 chặng đú trong bao nhiờu phỳt? 
6. Một người đi xe mỏy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đú cứ đi như vậy thỡ 6 giờ đi được bao nhiờu ki-lụ-một? 
7. Một thựng cú thể chứa được 200l nước. Cho ba vũi cựng chảy vào thựng đú. Vũi thứ nhất chảy 4l nước trong 1 phỳt. Vũi thứ hai chảy 6l nước trong 1 phỳt. Vũi thứ ba chảy 10l nước trong 1 phỳt. T ớnh thời gian cả ba vũi cựng chảy để đầy thựng ?
Cỏc bài toỏn tớnh tỉ lệ
1. Tổng số nhón vở của An và Bỡnh là số nhỏ nhất cú 3 chữ số. An và Bỡnh mỗi bạn đều cho bạn số nhón vở của mỡnh cú. Hỏi sau khi cho cả hai bạn cũn lại bao nhiờu cỏi nhón vở?
2. Đàn vịt cú 54 con, trong đú số vịt đang bơi trong ao. Số con vịt cũn lại trờn bờ là bao nhiờu con ?
3. Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. 
Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
4. Biết can đựng 5l dầu, bằng lượng dầu cú trong thựng và bằng lượng dầu trong bể chứa. Tớnh toàn bộ lượng dầu cú ở can, thựng và bề chứa. 
5. Một phõn xưởng sản xuất cú 56 cụng nhõn nam. Biết 4 lần số cụng nhõn nam bằng 7 lần số cụng nhõn nữ. Hỏi phõn xưởng đú cú tất cả bao nhiờu cụng nhõn? 
6. Trường Tiểu học Lờ Quý Đụn cú 1080 học sinh. Trong đú cú số học sinh xếp loại trung bỡnh . Số học sinh xếp loại giỏi và loại khỏ bằng nhau, khụng cú học sinh xếp loại yếu kộm. Hỏi trường Lờ Quý Đụn cú bao nhiờu học sinh giỏi? 
7. Lan cú tất cả 54 nhón vở. Trong dịp sinh nhật Hoa, Lan đó tặng cho Hoa số nhón vở đú. Sau đú Hoa cho em số nhón vở cũn lại. Hỏi số nhón vở của Hoa gấp mấy lần số nhón vở của em?
8.Khối 3 trường Tiểu học Lờ Quý Đụn cú 180 học sinh. Trong đú cú số học sinh xếp loại khỏ . Số học sinh xếp loại giỏi và loại trung bỡnh bằng nhau, khụng cú học sinh xếp loại yếu kộm. Hỏi khối 3 trường Lờ Quý Đụn cú bao nhiờu học sinh giỏi? 
9. Cửa hàng lương thực vừa nhập về 145kg lạc. Khối lượng lạc nhập về bằng khối lượng gạo và bằng một nửa khối lượng ngụ. Hỏi cửa hàng đú đó nhập về tất cả bao nhiờu ki-lụ-gam cả ba loại lạc, gạo. ngụ. 
10.Trong một phộp chia cú dư, biết số chia là số lớn nhất cú 1 chữ số , thương bằng 1125 và số dư là số dư lớn cú thể cú. Tỡm số bị chia của phộp chia đú? 
11. Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm dài bao nhiờu một? 
12. Một trại chăn nuụi cú số vịt bằng số gà; số ngỗng bằng số vịt. 
Hỏi trại chăn nuụi đú cú bao nhiờu con ngỗng biết rằng số gà của trại đú là số lớn nhất cú 3 chữ số. 
Cỏc bài toỏn về tiền Việt Nam
1. Mẹ mua cho Bỡnh 2 thước kẻ và 3 bỳt chỡ. Biết giỏ tiền một thước kẻ là 1500 đồng, giỏ tiền một bỳt chỡ là 2000 đồng. Mẹ đưa cụ bỏn hàng 10 000 đồng. Hỏi cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ bao nhiờu tiền?
2. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giỏ tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giỏ tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cụ bỏn hàng 20000 đồng. Cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ số tiền là bao nhiờu ?
3. Lan mua 2 quyển sỏch và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sỏch và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tớnh giỏ tiền một một quyển sỏch. 
Cỏc bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị :
1. Một quầy tập húa cú 9 thựng cốc. Sau khi bỏn đi 450 cỏi cốc thỡ quầy đú cũn lại 6 thựng cốc. Hỏi trước khi bỏn quầy đú cú bao nhiờu cỏi cốc? 
2. Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kờ 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trờn thực tế cú đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kờ thờm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ? 
4. Ngày thứ nhất bỏn được 2358kg gạo, ngày thứ hai bỏn được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bỏn được số gạo là bao nhiờu ?
5. Một chiếc cầu dài 100m gồm cú 5 nhịp. Trong đú 4 nhịp dài bằng nhau cũn nhịp chớnh giữa thỡ dài hơn mỗi nhịp kia 10m. T ớnh nhịp chớnh giữa ?
6. 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế cú khối lượng xi măng làbao nhiờu kilụgam ?
7. Một vườn cõy ăn quả cú 5 hàng cõy hồng xiờm, mỗi hàng 12 cõy và cú 9 hàng cõy tỏo, mỗi hàng 18 cõy. Hỏi vườn cõy ăn quả đú cú tất cả bao nhiờu cõy?
8. Cú 360 quyển sỏch xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cú 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn cú số sỏch như nhau. Số sỏch ở mỗi ngăn cú là bao nhiờu quyển ? 
	9. Trong sõn cú 16 con ngan, số vịt nhiều gấp đụi số ngan và ớt hơn số gà là 6 con. Hỏi trờn sõn cú tất cả bao nhiờu con gà, vịt, ngan?
10 .Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bụng hoa. Như vậy Hồng làm ớt hơn Mai 5 bụng và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. 
11. Cứ hai bạn đấu với nhau thỡ được một vỏn cờ. Hỏi cú bốn bạn đấu với nhau thỡ được mấy vỏn cờ (mỗi bạn đều đấu với một bạn khỏc)? 
12. Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
13. Một thựng đựng đầy dầu hỏa thỡ nặng 32 kg. Nếu thựng đựng một nửa số dầu hỏa đú thỡ nặng 17kg. Hỏi khi thựng khụng đựng dầu thỡ nặng bao nhiờu ki-lụ-gam? 
14. Cú 234kg đường chia đều vào 6 tỳi. 8 tỳi như vậy cú số đường là bao nhiờu ?
15. Ngày thứ nhất bỏn được 2358kg gạo, ngày thứ hai bỏn được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bỏn được số gạo là bao nhiờu ? 
	16 .Hựng cú 20 viờn bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 6 lần số bi xanh; sú bi vàng ớt hơn số bi đỏ. Số bi vàng Hựng cú là bao nhiờu ?
17. Tỳi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở tỳi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ở tỳi thứ nhất sang tỳi thứ hai để số gạo ở hai tỳi bằng nhau?
	18 .Trong vườn cú 35 cõy gồm 3 loại vải, nhón, hồng xiờm. Số cõy hồng xiờm bằng số cõy trong vườn, số cõy nhón gấp đụi số cõy vải. Hỏi vườn đú cú bao nhiờu cõy vải? 
Cỏc bài toỏn về trồng cõy
1. Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cõy cả hai bờn đường, cõy nọ cỏch cõy kia 9m. Hỏi số cõy phải trồng là bao nhiờu biết cổng trường cú cõy cũn cửa nhà An khụng cú cõy?
2. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 87 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
3. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 91 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
4. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tớnh số cọc cần đúng quanh thửa ruộng biết khoảng cỏch giữa hai cọc là 6dm.
5. Người ta đúng cọc rào quanh một khu vườn hỡnh vuụng cú chu vi bằng chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 92m, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh số cọc rào cần đúng biết rằng cọc nọ cỏch cọc kia 4m.
6. Người ta chuẩn bị trồng cỏc cột đốn xung quanh một sõn vận động hỡnh chữ nhật cú chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng khoảng cỏch giữa mỗi đốn là 5m. Tớnh số cột đốn cần trồng.
7. Dọc đường từ một cơ quan đến một bệnh viện người ta dựng cỏc cột đốn, cột nọ cỏch cột kia

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_3.doc