Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9

Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9

I. Lí do chọn đề tài

Trong bất kì ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò quan trọng vì nó

truyền tải nội dung chúng ta muốn nói. Biết được nhiều từ vựng giúp chúng ta

dễ dàng hơn trong giao tiếp. Từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Là một giáo viên dạy

Tiếng Anh bậc THCS, tôi hiểu rằng, muốn dạy Tiếng Anh tốt phải giúp các em

nắm được yếu tố từ vựng – yếu tố làm thành nên cấu trúc, làm thành câu hoàn

chỉnh. Tuy nhiên, để làm được điều này không phải đơn giản, nhất là trong giai

đoạn hiện nay, khi trào lưu học Tiếng Anh chưa phải là đại trà của tất cả học

sinh, trừ một số em có mục đích cụ thể là thi vào các trường chuyên ngoại ngữ,

đi du học hay một số lí do cá nhân khác. Nhưng quả thật, trong quá trình thực tế

giảng dạy, tôi thấy rằng một số không ít các học sinh của mình chưa ý thức được

tầm quan trọng của việc học từ vựng nói riêng, và của việc học tiếng Anh nói

chung. Các em học còn đối phó, chưa có sự chăm chỉ cần thiết chứ chưa nói đến

việc tự học một cách chủ động, tích cực. Điều này dẫn đến kết quả học tập của

các học sinh đó còn hạn chế. Việc tìm ra các phương pháp giảng dạy phù hơp,

chọn lựa các hình thức luyện tập tương xứng với trình độ học sinh, giúp các em

không cảm thấy ngại học từ, là cả một vấn đề. Ngày nay, xu hướng “sử dụng

yếu tố tích cực của các phương pháp dạy học truyền thống và vận dụng một cách

sáng tạo có chọn lọc một số quan điểm dạy học mới, đồng thời phối hợp với các

thiết bị dạy học hiện đại một cách linh hoạt” đã giúp tôi có định hướng rõ ràng

trong mục đích giảng dạy, nhằm hướng tới học trò của mình có tính chủ động

học tập hơn, sôi nổi hơn, hứng thú hơn và hiệu quả hơn.

Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi

khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khoá học 4 năm.

Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của

các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng

Anh nói riêng.

Tôi có tiến hành khảo sát về đánh giá của học trò mình và một số học sinh

khác trong khối (100 hs) về các dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh. Kết quả

không làm tôi ngạc nhiên khi đã phản ánh rõ mức độ quan tâm và sự hứng thú

của các em với bộ môn không dễ mà cũng không quá khó này.

pdf 46 trang Người đăng phuongnguyen22 Ngày đăng 05/03/2022 Lượt xem 499Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o sát: 75 % h/s thích dạng bài tập này, và mong muốn 
được áp dụng ở câu lạc bộ Tiếng Anh, hoặc giao thêm bài tập về nhà 
(vì theo các em là hơi dài). 
Unit 1: A visit from a pen pal 
A 
1. We can’t understand the instructions 
2. Vietnam is a country in South East Asia 
3. Do you know the language 
4. We enjoyed the movie 
5. There are many ethnic groups 
B 
a. consisting of 64 cities and provinces 
b. spoken in Malaysia as a national one? 
c. given in English on the label of the bottle. 
d. living in the mountainous area of North Vietnam. 
e. shown on television last Saturday very much. 
 (*Key: 1c; 2a; 3b; 4e; 5d) 
 Unit 3: A trip to the countryside 
A 
1. Lan wanted to get into the University of Agriculture 
2. Tony has been walking for over an hour 
3. The roads in my village go bad in the rainy season 
4. The fields were flooded after the rivers burst its bank 
5. A tree fell in the storm 
6. It’s very cloudy 
7. You will cross something like a desert on the way to the holy land 
8. My parents decided that a dog was a good pet 
9. Mosquitoes are plentiful here 
10. The bird is sitting on a branch singing 
B 
a. so the authorities have plans to repair them. 
b. so crop failure was expected. 
c. so I think it’s going to rain. 
d. so take a lot of water with you. 
e. so you should sleep under a net. 
f. so she had to study for the entrance examination. 
g. so keep quiet and I’ll take a picture. 
h. so he is thirsty and tired. 
i. so they bought me one for my birthday. 
j. so traffic was help up as its big trunk blocked the road 
 (*Key: 1f; 2h; 3a; 4b; 5j; 6c; 7d; 8i; 9e; 10g) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
14 
 Unit 4: Learning a foreign language 
 A 
1. If you want to make progress in your studies, 
2. If you see Land at school this morning, 
3. If you want to be an engineer, 
4. If we start in the early morning, 
5. If it rains a little more heavily. 
6. If you like to have some coffee, 
7. If you don’t want to come with me, 
8. If you don’t want to wake the baby up, 
9. If you have difficulties with grammar, 
10. If the weather is warm enough, 
B 
a. we’ll get to the city center at noon. 
b. you shouldn’t mind doing physical experiments. 
c. we’d better stay in and watch TV. 
d. you can go to the cafeteria round the corner. 
e. we’ll have lunch in the garden. 
f. we should speak in whispers. 
g. tell her she should be here at 2 p.m. 
h. I can help you by lending you a grammar book. 
i. you needn’t do so. 
j. you should spend more time learning at home. 
 (*Key: 1j; 2g; 3b; 4a; 5c; 6d; 7i; 8f; 9h; 10e) 
 Unit 6: The environment 
A. 1. The school boys were excited 
 2. Many workers are disappointed 
 3. To tell the truth, I was amused 
 4. All of us got shocked 
 5. Nowadays no one is free 
 6. My pet dog is easy 
 7. The farmers in the village are sad 
 8. Green Peace is an organization keen 
 9. The scientist is sure 
 10. It seemed difficult for the authorities 
B. 
 a. to hear that there will be no rain in the next two weeks. 
 b. to do what he wants if he does harm to the community. 
 c. to receive the pay when they start the first job. 
 d. to solve the problem of accommodation in the city center. 
 e. to hear of the accident happening to our close friend, Henry. 
 f. to go to the match between their school and the nearby one. 
 g. to please, so I can give it anything edible. 
 h. to protect the environment. 
 i. to find something useful from his experiment. 
 j. to read the funny stories written by my classmate. 
 (*Key: 1f; 2c; 3j; 4e; 5b; 6g; 7a; 8h; 9i; 10d) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
15 
 Unit 8: Celebrations 
Match the sentences in A with the endings in B, using relative pronouns before the endings. 
 A 
 1. Jane has received the greeting cards 
 2. The blond doll with blue eyes is the prettiest present 
 3. Lighting bonfires at this time of the year is a tradition 
 4. I am proud of having a cousin 
 5. The Royal Floridian is an express train 
 6. My parents were invited to the golden wedding of the couple 
 7. She enjoyed looking at the box of chocolates 
 8. Most children look forward to Santa Claus, 
 9. The children were excited to enjoy the Christmas tree 
 10. We went to visit and congratulate Ann 
 B 
a.  I have ever received. 
b.  has taken part and won a prize in the marathon race. 
c.  her pen friend sent her last week. 
d.  live next-door to us. 
e.  gave birth to a baby on Wednesday. 
f.  was given to her on Valentine’s Day. 
g.  was decorated with candles, chocolates and angles. 
h.  goes back to the 17th century. 
i.  visits them on the Eve of Christmas Day. 
j.  runs between New York and Miami. 
(*Key: which c; which a; which h; who b; which j; who d; which f; who i; which g; who e) 
1. E. Match the words given with the suitable pictures 
- Số lượng h/s thích dạng bài tập rất nhiều, có thể vì dễ, nhanh và thú 
vị. Từ cho sẵn, các em kiểm tra từ và nối với tranh phù hợp. 
- Kết quả khảo sát: 95% h/s muốn có được bài tập dạng này ở giờ 
giảng trên lớp của thày, cô (phần check và củng cố từ vựng) hoặc 
đố nhanh trong các buổi câu lạc bộ Tiếng Anh (nếu có). 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
16 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
17 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
18 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
19 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
20 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
21 
2. A. Complete the crossword by using the word you need for the 
sentences. The column in black is the topic phrase. 
- Các em rất hào hứng với dạng bài tập này, dạng như một trò chơi kiến thức 
rất hấp dẫn, số lượng các em thích là 94% ở kết quả khảo sát. 
- Nếu giáo viên có sự chuẩn bị sẵn sàng thì bài tập kiểu này sẽ giúp cho 
bài giảng trên lớp vui hơn, khuấy động không khí học trên lớp mà vẫn 
đạt được mục đích học tập. 
- Bản thân tôi dành thời gian để soạn sẵn dạng bài tập này từ Unit 1 đến 
Unit 10, như một tài liệu vô cùng quý báu để có thể “tung” ra lúc cần 
thiết mà không bị động về thời gian. 
Unit 1: A visit from a pen pal 
1. These factories are releasing toxic gases into the  
2. English is used as a second . In Singapore. 
3. The . From York to Newcastle takes about an hour by train. 
4. I come from a large .. – I have three brothers and two sisters. 
5. We watched the joggers in the . 
6. All her close . came to the wedding party. 
7. Daisy’s only form of . seems to be shopping. 
8. She’s my best . – We’ve known each other since we were five. 
9. It’s important for children to get a good . 
10. I can’t stop for a cup of tea – this is just a very short . 
11. They go to . Every Saturday evening. 
12. They went to Da Lat on . 
13. Washing D.C is the . of the USA. 
1 O 
2 U 
3 R 
4 F 
5 R 
6 I 
7 E 
8 N 
9 D 
10 S 
11 H 
12 I 
13 P 
(*Key: 1.atmosphere; 2.language; 3.trip; 4.family; 5.park; 6.relatives; 
7.recreation; 8.friend; 9.education; 10.visit; 11.church; 12.vacation; 
13.capital) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
22 
Unit 2: Clothing 
1. Remember to put a .on if you’re cold. 
2. I need a new pair of . 
3. The boy is wearing a red wooly . 
4. My elder brother never wears .for work. 
5. His sister wore a dark blue .to the party last night. 
6. He needs a new pair of .to go with this jacket. 
7. A .is a square or triangle of cloth, worn around the neck, 
head or shoulders to keep us warm. 
8. The keys are in my .pocket. 
9. She fastened her .tightly around her waist. 
10. The little girl wanted to buy a white silk . 
11. He put on a pair of .and a T-shirt. 
12. You’ve spilled something down your .front. 
13. A .is a piece of clothing for women and girls that hangs 
from the waist and does not have legs. 
14. .is an American word for trousers. 
15. She put on a .over her dress before going out. 
1 T 
2 Y 
3 P 
4 E 
5 S 
6 O 
7 F 
8 C 
9 L 
10 O 
11 T 
12 H 
13 I 
14 N 
15 G 
(*Key: 1.sweater; 2.pyjamas; 3.jumper; 4.jeans; 5.suit; 6.trousers; 7.scarf; 
8.jacket; 9.belt; 10.blouse; 11.shorts; 12.shirt; 13.skirt;14.pants; 
15.cardigan) 
Unit 3: A trip to the countryside 
1. This town was a small fishing .. twenty years ago. 
2. Why don’t you take a .. with us? 
3. The potato is the most popular .. in Britain. 
4. I’ll go shopping when I’ve done my.. 
5. The cows were all standing in one corner of the .. 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
23 
6. We’re having roast .. for dinner. 
7. The children got lost in the .. 
8. I’d love to go .. –climbing. 
9. Did you have a good ..? 
10. On that farm they have a thousand head of .. 
11. His uncle has a sheep .. in Australia. 
12. I come from a large  - I have three brothers and two 
sisters. 
13. The pilgrims stopped at the wayside .. to pray. 
14. Let’s go out and have some fresh .. 
15. Most farms have a .. from which cattle can drink. 
16. The children want to go swimming in the .. 
1 I 
2 N 
3 T 
4 H 
5 E 
6 C 
7 O 
8 U 
9 N 
10 T 
11 R 
12 Y 
13 S 
14 I 
15 D 
16 E 
(*Key: 1.village; 2.picnic; 3.vegetable; 4.chores; 5.field; 6.chicken; 7.forest; 
8.mountains; 9.journey; 10.cattle; 11.farm; 12.family; 13.shrine; 14.air; 
15.pond) 
Unit 4: Learning a foreign language 
1. She’s studying modern Japanese language and .. 
2. This is the best English .. book I have seen. 
3. First you’ll .. how to use this machine. 
4. An elementary school in the US has eight .. 
5. Tim did a three-year.. in linguistics at Newcastle. 
6. Several .. from the book were printed in a national newspaper. 
7. They have learnt .. for four years. 
8. It’s important for you to do your .. before you go to school. 
9. Paula got a .. to the Royal College of Music. 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
24 
10. Children won’t like this book because there is too much .. and 
too few pictures. 
11. Which .. do you read regularly? 
12. Some .. are more difficult to spell than others. 
13. I failed my Physics .., but I passed Chemistry. 
14. There will be a .. –and-answer session at the end of the talk. 
15. My brother bought an English-Vietnamese .. yesterday. 
16. English is used as a .. language in Vietnam. 
1 L 
2 A 
3 N 
4 G 
5 U 
6 A 
7 G 
8 E 
9 L 
10 E 
11 A 
12 R 
13 N 
14 I 
15 N 
16 G 
(*Key: 1.culture; 2.grammar; 3.learn; 4.grades; 5.course; 6.passages; 
7.English; 8.homework; 9.scholarship; 10.text; 11.newspaper; 12.words; 
13.examination; 14.question; 15.dictionary; 16.foreign) 
Unit 5: The media 
1. Do you have any  about train times? 
2. What’s the manager’s  address? 
3. He wants to work for a  when he leaves school. 
4. She switched to another  to watch the football. 
5. For more information about other Cambridge titles, visit our  at 
www. Cambridge.org. 
6. Football, cricket and hockey are all team  
7. Would you like to go and see a  tonight? 
8. The  took a fresh look at the life of Darwin. 
9. I heard a good program on the  last night. 
10. What sort of  do you listen to? 
11. There was an interesting  on education in the paper yesterday. 
12. She has written articles for several women’s  
13. His father bought a new  for him last week. 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
25 
14. Is there anything interesting on  tonight? 
15. A  is a film made using characters and images which are drawn 
rather than real, and which is usually amusing. 
16. The is the large system of connected computers around the world 
which allows people to share information and communicate with each 
other using email. 
1 M 
2 E 
3 A 
4 N 
5 S 
6 O 
7 F 
8 E 
9 D 
10 U 
11 C 
12 A 
13 T 
14 I 
15 O 
16 N 
(*Key: 1.information; 2.e-mail; 3.newspaper; 4.channel; 5.website; 6.sports; 7.film; 
8.documentary; 9.radio; 10.music; 11.article; 12.magazines; 13.computer; 14.television; 
15.cartoon) 
 Unit 6: The environment 
 1. There is a lovely .that flows through their garden. 
 2. They caught the biggest . I’ve ever seen. 
 3. We sat under a . for shade. 
 4. They spent a lovely week by the .last summer. 
 5. We need to look for alternative .sources. 
 6. Energy .reduces your fuel bills and helps the environment. 
 7. You should put some .in your tires - they look flat to me. 
 8. The boat was about a mile off the .when the engine suddenly died. 
 9. Mountains and cliffs are formed from . 
 10. The children played all day on the . 
 11. Most children are real .lovers. 
 12. The children got lost in the ., among trees and bushes. 
 13. The landlord owns much .in the area. 
 14. I lie swimming but I don’t like getting my head under. 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
26 
1 T 
2 H 
3 E 
4 E 
5 N 
6 V 
7 I 
8 R 
9 O 
10 N 
11 M 
12 E 
13 N 
14 T 
 (*Key: 1.stream; 2.fish; 3.tree; 4.sea; 5.energy; 6.conservation; 7.air; 8.shore; 
 9.rock; 10.sand; 11.animal; 12.forest; 13.land; 14.water) 
 Revision 
Do the crossword puzzle about the computer. 
1. A small picture like  or  
2. It shows you where you are about to type. 
3. Electricity travels along this. 
4. You use it to move around the screen. 
5. The computer stores in formation on this disk. 
6. You find it in a restaurant and at the top of your screen. 
7. It is on a computer and in a house. 
8. Your computer . and you couldn’t work. 
 8 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
(*Key: 1.icon; 2.cursor; 3.cable; 4.mouse; 5.hard; 6.menu; 7.window; 
8.crashed) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
27 
Unit 7: Saving energy 
1. The children were out playing in the  
2. We must produce more  for our industries. 
3. A  is a device that controls the flow of liquid, especially 
water, from a pipe. 
4. When did the  come to the village? 
5. How many nations have  weapons? 
6. The human body is about 50%  
7. Oxygen, hydrogen and nitrogen are all  
8. His only in life seems to enjoy himself. 
9. Wood, coal, oil, petrol and gas are all different kinds of  
10. The company will arrange  from the airport. 
11. The price of heating  has gone up again. 
12. Strong  made the crossing very unpleasant. 
13. The  of the sun seems never to get less. 
14. Certain chemicals have been banned because of their damaging effect 
on the  
1 S 
2 O 
3 U 
4 R 
5 C 
6 E 
7 S 
8 O 
9 F 
10 P 
11 O 
12 W 
13 E 
14 R 
(*Key: 1.sunshine; 2.coal; 3.faucet; 4.electricity; 5.nuclear; 6.water; 
7.gases; 8.purposes; 9.fuel; 10.transport; 11.oil; 12.winds; 13.energy; 
14.environment) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
28 
Unit 8: Celebrations 
1. It’s Steve’s birthday on Thursday – I must send him a  
2. What sort of  do you often listen to? 
3. I enjoy listening to  songs. 
4. My brother gave me a nice  on my birthday. 
5. You won’t find much  in this sleepy little town, I’m afraid! 
6. Today is my little brother’s  
7. There was a lively New Year  all over the town. 
8. We think we should go to Ha Long for our summer  
9. The soldiers are all on  
10. If the weather is nice, we could have a  in the park. 
11. There’s a  in our office that when it’s somebody’s birthday, 
they bring in a cake for us all to share. 
12. Do you know the date of Caroline and Matthew’s ? 
13. Children need to be shown lots of  
14. My mother does a lot of work for  
15. They had a lovely  last year. 
16. A harvest  is a celebration which is held in churches and 
schools in the fall, which gives thanks for crops and food. 
17. My grandfather has a strong  
18. The children get two weeks off school at  
1 C 
2 U 
3 L 
4 T 
5 U 
6 R 
7 A 
8 L 
9 A 
10 C 
11 T 
12 I 
13 V 
14 I 
15 T 
16 I 
17 E 
18 S 
(*Key: 1.card; 2.music; 3.folk; 4.gift; 5.culture; 6.birthday; 7.celebration; 
8.holiday; 9.parade; 10.picnic; 11.tradition; 12.wedding; 13.love; 
14.charity; 15.Christmas) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
29 
Unit 9: Natural disasters 
1. A ..swept through the village by the seaside. 
2. The .. destroyed the town on the coast. 
3. We had a very good .. during our holiday in Ha Long. 
4. .. are common in Turkey and Iran. 
5. The state of Florida was hit by a .. that did serious damage. 
6. The .. rose and fell. 
7. Mount Vesuvius in Italy is a .. 
8. There was so much .., we couldn’t see anything. 
9. The rocks were shaped by sun, .., and rain. 
10. He was taken to hospital after his .. on the pitch. 
11. Strong winds had caused serious .. to the roof. 
12. The children ran out and played in the .. 
13. Many people are very concerned about the .. of the rainforests. 
14. The doctor examined him and took his .. 
15. The boy could hear the .. over the hills. 
16. There was a .. last night. 
1 N 
2 A 
3 T 
4 U 
5 R 
6 A 
7 L 
8 D 
9 I 
10 S 
11 A 
12 S 
13 T 
14 E 
15 R 
16 S 
(*Key: 1.typhoon; 2.tornado; 3.weather; 4.earthquake; 5.hurricane; 6.waves; 
7.volcano; 8.cloud; 9.wind;10.collapse; 11.damage; 12.snow; 13.destruction; 
14.temperature; 15.thunder; storm) 
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 
Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 
30 
 Unit 10: Life on other planets 
1. . are required to register with the police on arrival in this 
country. 
2. There’s a full . tonight. 
3. The child loves everything to do with. 
4. The children were out playing in the . 
5. They traveled through .to the moon in a spaceship. 
6. Several . sightings have been reported in the Pennine foothills. 
7. The . Jupiter is very large. 
8. I went outside to get some fresh . 
9. Is there intelligent life elsewhere in the .? 
10. The moon is a .of the Earth. 
11. The night was clear and the sky was full of . 
12. Can you see those birds high up in the .? 
13. The . moves around the sun. 
1 I 
2 N 
3 T 
4 H 
5 E 
6 U 
7 N 
8 I 
9 V 
10 E 
11 R 
12 S 
13 E 
(*Key: 1.aliens; 2.moon; 3.nature; 4.sunshine; 5.space; 6.UFO; 
7.planet; 8.air; 9.universe; 10.satellite) 
 Revision 
1. UFOs mean unidentified flying . 
2. The students were asked to . some rock to bring back to the 
school for experiments. 
3. The . is a person who does the shopping. 
4. It seems that earthquakes happen.no fault of man. 
5. Children study the .of their country. 
6. The population of Viet Nam is over eighty . 
7. This is an extinct . 
8. In my., UFOs are only imaginative. 
9. People want to .the space for their benefits. 
10. A minute has sixty . 
11. Large .of money are spent on space exploration every year. 
12. My father often jogs in t

Tài liệu đính kèm:

  • pdfsang_kien_kinh_nghiem_he_thong_mot_so_bai_tap_bo_tro_day_tu.pdf