III. Mục đích yêu cầu của đề tài
III.1. Thực trạng ban đầu trước khi áp dụng sáng kiến
Trong các lĩnh vực của Toán học thì số phức ra đời khá muộn kể từ thế kỉ XVI sau
khi các nhà toán học nghiên cứu về phương trình đại số. Tuy sinh sau nhưng số phức có
nhiều đóng góp cho các ngành toán học như: đại số, lượng giác, hình học.
Ở trường phổ thông thì học sinh chỉ được tiếp xúc số phức ở cuối chương trình giải
tích lớp 12. Số phức là một nội dung khá mới mẻ, thời lượng không nhiều, học sinh chỉ biết
được các kiến thức cơ bản của số phức, hơn nữa bài toán cực trị số phức là bài toán tương
đối khó đặc biệt với hình thức thi trắc nghiệm học sinh không có nhiều thời gian để tư duy
tìm lời giải. Từ đó dẫn đến việc ôn tập TN THPT Quốc gia gặp khó khăn.
III.2. Sự cần thiết áp dụng sáng kiến
Để làm tốt bài toán trên trong kì thi TN THPT Quốc gia học sinh phải tìm ra cách giải
nhanh chóng, chính xác trong khoảng thời gian ngắn. Vì vậy sáng kiến “giải bài toán cực trị
số phức bằng phương pháp hình học” đưa ra cách giải ngắn gọn trực quan học sinh chỉ cần
vẽ hình áp dụng các tính chất cơ bản của hình học sẽ có ngay đáp số. Sáng kiến này đáp ứng
được yêu cầu chính xác nhanh chóng không đòi hỏi tư duy quá nhiều trong việc giải bài thi
trắc nghiệm.
giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 6 I.2.3. Phép chia hai số phức Với 0a bi , để tính thương c di a bi , ta nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp của a bi Cụ thể: 2 2 2 2 ( )( ) ( )( ) c di c di a bi ac bd ad bc i a bi a bi a bi a b a b . I.3 TÍNH CHẤT CỦA SỐ PHỨC Cho số phức z a bi , 2, , 1a b i Tính chất 1: Số phức z là số thực z z Tính chất 2: Số phức z là số ảo z z Cho hai số phức 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2; ; , , ,z a b i z a b i a b a b ta có: Tính chất 3: 1 2 1 2z z z z Tính chất 4: 1 2 1 2. .z z z z Tính chất 5: 1 1 2 2 2 ; 0 z z z z z Tính chất 6: 1 2 1 2| . | | | . | |z z z z Tính chất 7: 1 1 2 2 2 | | ; 0 | | z z z z z Tính chất 8: 1 2 1 2| | | | | |z z z z dấu “=” xảy ra z kz1 2 với k 0 Tính chất 9: 1 2 1 2| | | | | |z z z z dấu “=” xảy ra z kz1 2 với k 0 SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 7 CHƯƠNG II. GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC II.1. Một số phương pháp giải bài toán cực trị số phức. Có nhiều phương pháp để giải bài toán cực trị số phức ở đây tôi xin trình bày một số phương pháp quen thuộc như: phương pháp khảo sát hàm số, phương pháp lượng giác, phương pháp sử dụng bất đẳng thức. Sau đây chúng ta xét một số ví dụ minh họa Ví dụ 1. (Phương pháp sử dụng bất đẳng thức) Cho số phức z thỏa mãn z i1 2 4 . Gọi ,M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z i2 . Tính S M m2 2 . A. 34.S B. 82.S C. 36.S D. 68.S Lời giải Ta có: z i z i i z i i z i4 1 2 2 3 3 2 3 3 2 3 2 z i4 3 2 2 4 3 2 . Vậy ;M m4 3 2 4 3 2 S M m2 2 68 . Chọn D. Ví dụ 2. (Phương pháp khảo sát hàm số) Cho số phức z thỏa mãn z i z i2 4 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S z i2 ? A. min 5.S B. min 3 2. S C. min 3 2.S D. min 3 5.S Lời giải. Gọi ,z x yi x y . Ta có: z i z i x y x y y x 2 2 222 4 2 2 4 2 4 S z i x y x x x x 2 22 2 22 2 6 2 12 36 SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 8 Xét min f x x x f x x x f f22 12 36 4 12 0 3 3 18 Vậy min 3 2.S Chọn C. Ví dụ 3. (Phương pháp lượng giác hóa) Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3z i . Tìm giá trị lớn nhất của 2 .P z i A. 26 6 17max .P B. 26 6 17max .P C. 26 8 17max .P D. 26 4 17max .P Lời giải Gọi 2 2; ;z x yi x y z i x y i . Ta có: 2 2 1 2 9 1 2 9z i x y . Đặt 1 3 2 3 0 2sin ; cos ; ; .x t y t t 2 22 2 1 3 4 3 26 6 4 26 6 17 sin cos sin cos sin ; . z i t t t t t 26 6 17 2 26 6 17 26 6 17 max .z i P Chọn A. Nhận xét: các phương pháp trên giải quyết bài toán cực trị số phức khá hiệu quả. Tuy nhiên nó đòi hỏi người học phải có vốn kiến thức rộng và sự tư duy nhạy bén, việc phát hiện ra lời giải trong vòng khoảng 8 phút là tương đối khó khăn. Vì vậy để giúp học sinh phát hiện nhanh cách giải và đáp số trong bài toán trắc nghiệm tôi xin đề cập đến phương pháp hình học được trình bày ở phần II.2 dưới đây, học sinh chỉ cần áp dụng các tính chất hình học quen thuộc và vẽ hình trên giấy kẻ ô sẽ dự đoán ngay được đáp số trong bài toán trắc nghiệm. SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 9 II.2. Phương pháp hình học II.2.1. Một số kí hiệu chuyển từ số phức sang hệ tọa độ Oxy Với M z z OM Với ;M M z M M z z z MM Với , A B A A z B B z trong đó ; A B z z là hai số phức khác nhau cho trước khi đó tập hợp M M z thỏa A B z z z z là đường trung trực của đoạn thẳng AB . Với 0 0 0 0,M M z R khi đó tập hợp các điểm M M z thỏa 0z z R là đường tròn tâm 0M bán kính R . Với 1 1 1 2 2 2,M M z M M z khi đó tập hợp các điểm M M z thỏa 1 2 0z z z z k k là đường elip có nhận 1 2,M M là hai tiêu điểm là và độ dài trục lớn 2k a Các bước áp dụng phương pháp hình học trong bài toán cực trị số phức. Đặt M M z từ điều kiện của bài toán ta tìm tập hợp biểu diễn các số phức z thông thường các tập hợp đó là: đường thẳng, đường tròn, elip. Từ biểu thức P chứa mô-đun số phức cần tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ta biểu thị sang các yếu tố hình học tương ứng thông thường P là tổng độ dài các đoạn thẳng, tổng bình phương độ dài các đoạn thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Từ đó ta chuyển một bài toán số phức sang bài toán hình học. Vẽ hình biểu diễn tập hợp các số phức z , biểu diễn biểu thức P trên hệ trục tọa độ Oxy áp dụng các tính chất hình học cơ bản như: , ,AB BC AC A B C , tính chất đường trung tuyến, tính chất tam giác vuông suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 10 II.2.2. Các bài toán thường gặp Bài toán 1. Cho số phức 0z và tập hợp các số phức z thỏa điều kiện 1 2z z z z . a. Tìm giá trị nhỏ nhất của 0z z . b. Tìm số phức z để 0z z nhỏ nhất. Nhận xét Gọi 0 0 0 1 2 0 0, , ,M M z M M z A A z B B z z z MM Điều kiện 1 2z z z z M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB . Bài toán trở thành a. Tìm giá trị nhỏ nhất của 0MM với M . b. Tìm M để 0MM nhỏ nhất. Ta thấy 0MM MH với H là hình chiếu của 0M trên Vậy 0MM nhỏ nhất khi M H và 0 0min ,z z d M Từ đó ta có cách giải như sau: Đặt ,z x yi x y điều kiện 1 2z z z z ta viết phương trình đường thẳng a. Tính min ,z z d M0 0 b. Gọi là đường thẳng qua 0M và vuông góc với . Khi đó H Một số ví dụ áp dụng Ví dụ 4: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z i z i1 2 3 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 5 13 13min .z B. 2 13 min .z C. 2 min .z D. 26 min .z SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 11 Lời giải Đặt , ;z x yi x y M M z M x y . Ta có: z i z i x y x y x y 2 2 2 2 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 5 0 Vậy tập hợp các số phức z là đường thẳng : x y2 3 5 0 Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán min 0.7;1.2 1.38M z OM gần với đáp án A. Ta có min ,z d O 22 5 5 13 132 3 chọn A. Ví dụ 5. Cho số phức z thỏa mãn z i z i1 3 3 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S z i2 . A. min 5.S B. min 68.S C. min 34.S D. min 12 17 . 17 S Lời giải Đặt , ;z x yi x y M M z M x y . SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 12 Ta có: z i z i x y x y x y 2 2 2 2 1 3 3 5 1 3 3 5 4 6 0 Vậy tập hợp các số phức z là đường thẳng : x y4 6 0 ;S z i z i M02 2 2 1 Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán 01 3 1 8 2 89min min. ; . .S M S M M gần đáp án D. Kiểm tra dự đoán 0 2 2 2 4 1 6 12 17 171 4 min ,S d M chọn D. Ví dụ 6. Trong các số phức z thỏa mãn z i z i2 5 , số phức ,z a bi a b thỏa mãn z i1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S ab A. 23 . 100 S B. 13 . 100 S C. 5 . 6 S D. 9 . 25 S Lời giải Đặt , ;z x yi x y M M z M x y . Ta có: z i z i x y2 5 3 7 0 SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 13 Vậy tập hợp các số phức z là đường thẳng : x y4 6 0 ;z i z i M01 1 1 1 Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán 1 0 1 2 3 0 23 min . ; . .z i M H S Kiểm tra dự đoán: Gọi là đường thẳng qua M0 và vuông góc với : yx 11 1 3 hay : x y3 2 0 . Gọi H là hình chiếu của M0 lên khi đó tọa độ H là nghiệm hệ ; xx y H S x y y 1 4 6 0 1 23 2310 3 2 0 23 10 10 100 10 . Chọn A. Bài toán 2. Cho số phức z thỏa z z R0 0 với ,z a bi a b0 cho trước. a. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của z z1 với z1 cho trước. b. Tìm số phức z để z z1 đạt giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. Nhận xét Với , , ,M M z I I z A A z z z IM z z AM0 1 0 1 SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 14 z z R IM R0 suy ra M thuộc đường tròn C tâm I bán kính R . Bài toán trở thành a. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của AM với M C b. Tìm M C để AM đạt giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. Gọi ,M M1 2 là giao điểm của đường thẳng AI với đường tròn C Khi đó AM AM AM M C1 2 Vậy min ,maxAM AM AI R AM AM AI R1 2 . Từ đó ta có cách giải + Điều kiện z z R0 0 ta viết phương trình đường tròn C tâm I bán kính R . a. min ,maxAM AM AI R AM AM AI R1 2 b. Tìm z . + Viết phương trình đường thẳng AI khi đó tọa độ ,M M1 2 là nghiệm hệ gồm phương trình C và phương trình . Một số ví dụ áp dụng Ví dụ 7. Cho số phức z thỏa mãn z i3 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của .S z i1 A. 5 min .S B. 7 min .S C. 3 min .S D. 2 min .S SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 15 Lời giải Gọi ;z x yi x y . Ta có: 2 2 3 2 2 3 2 4 3 2 2; ,z i x y I R Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô ta dự đoán 1 4 0 8 3 min min . ; .S M H S AH Kiểm tra dự đoán 5 2 3 min S AI R . Chọn C. Ví dụ 8. Trong các số phức z thỏa mãn 2 2 1z i gọi ,z a bi a b là số phức thỏa 4z i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 .S a b A. 1 2 2 .S B. 1 2 2 .S C. 1 2 2 .S D. 1 2 2 .S Lời giải Gọi ; ,z x yi x y M M z . Ta có: 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1; ,z i x y I R 4 4 0 4;z i z i A . Phương trình đường thẳng 4 0:AI x y x y H(1.4;-0.8) A(-1;1) I(3;-2) O 1 M 1 1 1 1 5; .S z i z i A AI SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 16 Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán: 24 1 3 2 7min . ; .z i M M 1 3 2 7 2 0 91. . .S gần với đáp án A. Kiểm tra dự đoán: 1 2,M M là nghiệm hệ 2 2 1 1 2 24 0 2 2 1 12 2 1 2 2 2 2 , , x yx y x y x y 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 ; , ;M M . Ta thấy 1 2AM AM nên 2M là điểm thỏa yêu cầu bài toán. Vậy 1 1 1 2 2 2 2 22 2 ,a b S a b . Chọn A. Ví dụ 9: Cho số phức z thỏa 2 1 1i z . Gọi ,M m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 1z . Tính S M m A. 3.S B. 2 2.S C. 2 3.S D. 2 5 .S Lời giải Ta có: 1 2 1 1 2 1 1 2 1 2 5 5 5 i z i z z i i x y M2 M1 A(0;-4) I O 1 SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 17 2 1 1 5 5 2 2 1 1 5 5 2 1 1 5 5 5 5 5 55 5 2 2 ;M i m i M m Bài toán 3. Cho số phức z thỏa 1 2 0z z z z k k a. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của z b. Tìm số phức z để z đạt giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. Nhận xét Với 1 1 1 2 2 2,A ,AM M z A z A z Điều kiện 1 2 1 2 0z z z z MM MM k k suy ra M nằm trên elip E nhận 1 2;M M làm tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng 2k a , z OM Do chương trình lớp 10 chỉ học elip có 2 tiêu điểm 1 20 0; , ;F c F c nên thường giả thiết là 0 0,z c z c k c k M E nhận 1 20 0; , ;F c F c làm tiêu điểm và có độ dài trục lớn 2k a . Ta có 1 3 2 4;OM OM OM OM OM OM max1 2 3 4min ;z OM OM z OM OM Từ đó ta có cách giải Điều kiện 22 2 2 0 0 1, : yx z c z c k c k M E a b với 2 k a x y M4 M3 M2 M1 O M SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 18 a. max 2 24 2 2min ; k k c z a z b b. Tìm z 3 4max ; ;z M M M M z a z a , 1 2min ; ;z M M M M z b z b Ví dụ áp dụng Ví dụ 10. Cho số phức z thỏa 4 4 10z z . Gọi ,M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ của z tính giá trị 2S M m . A. 6.S B. 13.S C. 5.S D. 4.S Lời giải Ta có: 2 2 210 10 4 45 3 5 3 4 2 2min . ; max M z m z S . Chọn D. Bài toán 4. Cho số phức z thỏa 1 2z z z z với 1 2;z z là các số phức cho trước. a. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 4S z z z z với 3 4;z z là các số phức cho trước. b. Tìm số phức z để 3 4S z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. Nhận xét Với 1 1 1 2 2 2, ,M M z M M z M M z điều kiện 1 2z z z z suy ra M là đường trung trực của 1 2MM . Với 3 4 3 4, ,A A z B B z z z AM z z BM Khi đó bài toán trở thành Cho đường thẳng và hai điểm ,A B cố định. Tìm M để S AM BMđạt giá trị nhỏ nhất. Tính min S Trường hợp 1: nếu ,A B khác phía so với khi đó :M AM BM AB suy ra SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 19 min min S AM BM AB khi đó , ,A B M thẳng hàng hay M AB . Trường hợp 2: nếu ,A B nằm cùng phía so với gọi A là điểm đối xứng của A qua :M AM BM AM BM A B . Vậy min min S AM BM A B khi đó M A B . Lời giải Điều kiện 1 2z z z z viết phương đường thẳng . Thay 3 4,A A z B B z vào xét xem ,A B cùng phía hay khác phía so với . Nếu ,A B cùng phía so với : o 3 4 3 4min min S z z z z z z o Tìm z x yi ta viết phương trình đường thẳngAB khi đó ;x y là nghiệm hệ phương trình gồm phương trình và phương trình AB . Nếu ,A B khía phía so với : M0 M1 M2 B A M M0 M1 M2 A' BA M SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 20 o Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với . Khi đó d I thì I là trung điểm AA , từ tọa độ ,A I ta tìm được tọa độ A o 3 4 3 4 3 4min min min S z z z z z z z z z z o Tìm z x yi ta viết phương trình đường thẳngA B suy ra ;x y là nghiệm hệ phương trình gồm phương trình và phương trình A B . Ví dụ áp dụng Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3z i z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 3 2S z i z i A. 13 61 17min .S B. 5 493 17min .S C. 10 251 17min .S D. 71 3min .S Lời giải Đặt 1 2 3 2 8 11 0: :M M z z i z i M x y 2 3 2 2 1 3 2; , ;S z i z i A B Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô ta thấy ,A B cùng phía so với dự đoán 1 6 2 6. ; .A suy ra 6 5 min .S A B gần với đáp án B. SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 21 Kiểm tra dự đoán: ThayA vào 2 2 8 1 11 0. , thayB vào 2 3 8 2 11 0. . suy ra ,A B cùng phía so với .Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với suy ra 4 9 0:d x y . Gọi A là điểm đối xứng của A qua và I d . Tọa độ :I 61 4 9 0 61 3134 312 8 11 0 34 17 17 ; xx y I x y y Vì I là trung điểm AA nên 27 45 5 493 17 17 17min ;A S A B chọn B. Ví dụ 12: Cho số phức z thỏa mãn 2z i z i . Tìm phần thực của z biết 1 2 4z i z i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 5 6 . B. 1 6 . C. 2 3 . D. 3 4 . Lời giải Đặt 2 2 1 0: :M M z z i z i M y 1 2 4 1 2 4 1 2 0 4; , ;z i z i z i z i A B SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 22 Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô ta thấy ,A Bkhác phía với dự đoán 1 2 4 0 75 0 5 min , ; ,z i z i M . Kiểm tra dự đoán: Thay ,A B vào ta thấy ,A B khác phía so với . Đường thẳng 6 4 0:AB x y Vậy z x yi để 1 2 4z i z i đạt giá trị nhỏ nhất khi ;x y là nghiệm hệ 3 6 4 0 4 2 1 0 1 2 xx y y y . Chọn D. Bài toán 5. Cho số phức z thỏa mãn 1 2z z z z với 1 2;z z là các số phức cho trước. a. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 A B S z z z z b. Tìm số phức z để 2 2 A B S z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. Nhận xét Với 1 1 1 2 2 2, ,M M z M M z M M z điều kiện 1 2z z z z suy ra M là đường trung trực của 1 2MM . Với 3 4, ,A BA A z B B z z z MA z z MB Bài toán trở thành Cho đường thẳng và hai điểm ,A B cố định. Tìm M để 2 2P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính min P Lời giải Với 1 1 1 2 2 2, ,M M z M M z M M z điều kiện 1 2z z z z viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn 1 2MM . SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 23 Với 3 4,A A z B B z , gọi I là trung điểm AB . Khi đó 2 2 2 22 2 AB M P MA MB MI a. Vì AB không đổi nên 2 2 0minmin MA MB MI M M với 0M là hình chiếu của I trên . Vậy 2 2 22 02 22 2min ; AB AB S M I d I b. Tìm z x yi viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với ;x y là nghiệm hệ gồm phương trình d và . Ví dụ áp dụng Ví dụ 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3z i z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2S z i z i . A. 305 34min .S B. 441 68min .S C. 169 34min .S D. 8 min .S Lời giải Đặt 1 2 3 8 2 5 0: :M M z z i z i M x y 2 22 2 2 2 0 1 2 1; , ;S z i z i z i z i A B trung điểm I của AB là 1 0;I . SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 24 Nhận xét: Bằng cách thể hiện trên giấy kẻ ô ta dự đoán 2 20 53 0 38 8 9706 min . ; . ,S M MA MB gần với đáp án A. Kiểm tra dự đoán: 13 8 68 ; ,d I AB . Vậy 2 2 305 2 2 34min ; AB S d I chọn A. Ví dụ 14: Trong các số phức z a bi thỏa mãn 1 3 5z i z i . Biết 2 2 1 3z i z i đạt giá trị nhỏ nhất của. Tính P a b A. 4.P B. 3.P C. 2.P D. 0.P Lời giải Đặt 1 3 5 2 0: :M M z z i z i M x y 2 22 2 1 3 1 3 1 1 3 1; , ;z i z i z i z i A B trung điểm I của AB là 1 1;I . SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 25 Nhận xét: Vẽ hình trên giấy kẻ ô ta có thể dự đoán được 2 2 1 3 min z i z i khi 2 0 2;M H P Kiểm tra dự đoán: Đường thẳng d qua I vuông góc 2 0:d x y . Giải hệ: 2 0 2 2 2 2 0 0 x y x z P x y y chọn C. Bài toán 6. Cho số phức z thỏa điều kiện 0 0z z R R và 0 , ,A Bz z z là các số phức cho trước. a. Tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất của 2 2 A B S z z z z b. Tìm số phức z để 2 2 A B S z z z z đạt giá trị nhỏ nhất (giá trị lớn nhất) Nhận xét Với 0,M M z I I z điều kiện 0 0z z R R suy ra M thuộc đường tròn C tâm I bán kính R . Với , , A B A B A A z B B z z z MA z z MB SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 26 Bài toán trở thành Cho đường tròn C và hai điểm ,A B . Tìm điểm M C để 2 2S MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính min S Trường hợp 1. AB C gọi H là trung điểm AB 2 2 2 2 2 2 2 22 2 4 2 MA MB AB AB MH S MA MB MH Do ,A B cố định nên 2 2S MA MB đạt giá trị nhỏ nhất 1M M khi đó 2 2 2 2min AB S IH R . 2 2S MA MB đạt giá trị lớn nhất 2M M khi đó 2 2 2 2max AB S IH R . Lời giải Với 0,M M z I I z điều kiện 0 0z z R R suy ra M thuộc đường tròn C tâm I bán kính R . Giải hệ C và AB vô nghiệm. Tìm tọa độ trung điểm H của AB . 2 2 2 2min AB S IH R ; 2 2 2 2max AB S IH R Tìm z ta viết phương trình đường thẳng IH . Giải hệ phương trình gồm phương trình IH và C suy ra nghiệm hệ ;x y thử lại chọn M phù hợp yêu cầu bài toán. Ví dụ áp dụng Ví dụ 15. Cho số phức z thỏa 5z . Đặt 2 2 8 6 4 10S z i z i tính min max P S S SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 27 A. 532.P B. 20.P C. 564.P D. 282.P Lời giải 5,M M z z M C tâm 0 0 5; ,O R 22 2 8 6 4 10 8 6 4 10 8 6 4 10; , ;z i z i z i z i A B gọi H là trung điểm AB suy ra 6 8;H . Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán 1 23 4 3 4min max; , ;S M M S M M 2 2 2 2 1 1 2 266 466 532min max;S AM BM S AM BM P Kiểm tra dự đoán 2 2 2 2 2 66 2 466 532 2 2min ; max AB AB S OH R S OH R P chọn A. Ví dụ 16. Trong các số phức thỏa mãn 5 13z i gọi ,z a bi a b R là số phức để 2 2 1 5 3 9S z i z i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b . SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 28 A. 1.P B. 1.P C. 9.P D. 3.P Lời giải 5 13 5 13,M M z z i z i M C tâm 5 1 13; ,I R 22 2 1 5 3 9 1 5 3 9 1 5 3 9; , ;z i z i z i z i A B gọi H là trung điểm AB suy ra 1 7;H . Nhận xét: vẽ hình trên giấy kẻ ô dự đoán 1 3 4 1min ;S M M P a b Kiểm tra dự đoán: đường thẳng 3 2 17 0:IH x y Xét hệ: 2 2 3 2 17 0 3 4 7 25 1 13 ; ; x y x x yx y Thử lại: 1 23 4 13 7 2 3 14; ; ;x y M H x y M H Theo lý thuyết trên 1 3 4 1minS M M P a b chọn A. SKKN giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học Giáo viên: Lê Thiện Mỹ Trang 29 Ví dụ 17: (Câu 46 – Đề minh họa THPT Quốc Gia 2018) Xét các số phức z a bi thỏa mãn 4 3 5z i . Tính P a b khi 1 3 1z i z i đạt giá trị lớn nhất. A. 10.P B. 4.P C. 6.P D. 8.P Lời giải Đặt 2 2 4 3 5 4 3 5: :M M z z i M C x y 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1; , ;z i z i z i z i A B Với I là trung điểm AB suy ra 0 1;I . Ta có: 2 2 2 22 2 AB MA MB MI Vậy max max MA MB
Tài liệu đính kèm: