1. Lời giới thiệu
Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN), giá trị lớn nhất (GTLN) của một
biểu thức là một bài toán bất đẳng thức và đây là một trong những dạng toán khó
ở chương trình phổ thông. Trong đề thi học sinh giỏi, đề thi THPT Quốc gia, nội
dung này thường xuất hiện ở dạng câu khó nhất. Trong Sách giáo khoa Giải tích
12 thì chỉ trình bày cách tìm GTNN, GTLN của hàm số (tức biểu thức một biến
số). Vì vậy, một số dạng bài toán tìm GTNN, GTLN của một biểu thức chứa một
biến trở nên đơn giản. Tuy nhiên thực tế, hầu hết học sinh là không giải quyết
được cho bài toán từ hai biến trở lên, thậm chí còn có tâm lí không đọc đến.
Thực tế trong bài tập thi bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất yêu
cầu cao đa dạng đòi hỏi học sinh có nhiều kĩ năng. Hơn nữa số lượng bài tập tham
khảo không đầy đủ. Vì vậy để góp phần giúp cho học sinh củng cố, khắc sâu kiến
thức, hứng thú trong học tập từ đó vận dụng để giải tốt bài tập về GTLN - GTNN,
đạt được kết quả cao trong các kì thi chọn học sinh giỏi, thi THPT Quốc Gia, tôi
đã quyết định chọn đề tài “Một số ứng dụng của hàm số”
Mặt khác 2 2 21 2 2 y z x yz , suy ra 2 2 1 1 2 2 x x , do đó 6 6 (*) 3 3 x Khi đó: 5 2 2 3 3 2 2 2 5 2 2 2 2 ( ) 1 (1 ) ( )( ) ( ) 2 P x y z y z y z y z x x y z y z yz y z x x 2 5 2 2 2 2 31 1 5(1 ) (1 ) (2 ). 2 2 4 x x x x x x x x x x Xét hàm 3( ) 2f x x x trên 6 6 ; 3 3 , ta có 2( ) 6 1f x x ; 6 ( ) 0 6 f x x Ta có 6 6 6 6 6 6 , 3 6 9 3 6 9 f f f f Do đó 6 ( ) 9 f x Suy ra 5 6 36 P Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 5 6 36 Bài 4. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn 3a b c và 2 2 2 27.a b c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 4 4 2 2 2 2 2 2 .P a b c ab a b ac a c bc b c Giải Ta có 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 33 P a b c a b ab a c ac b c bc a a b c b b a c c c a b a b c 18 3 2 23 3a b c b c bc Mà 3b c a 2 22 2 2 2 1 1 3 27 3 9 2 2 bc b c b c a a a a Ta luôn có 2 4 , ,b c bc b c . Do đó 2 23 4 3 9 3;5a a a a Ta có 3 23 27 81 324P a a a Xét hàm số 3 2( ) 3 27 81 324f a a a a xác định và liên tục trên 3;5 2 3 3 2 3;5 '( ) 9 54 81; '( ) 0 3 3 2 3;5 a f a a a f a a ; ( 3) 243; (5) 381; (3 3 2) 81 324 2f f f Vậy GTLN của ( )f a bằng 381 khi 5a Do đó GTLN của P bằng 381 khi 5; 1a b c Bài tập đề nghị 1. Cho , 0x y > thỏa mãn 2 2 1x y+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1P x y y x æ ö æ ö÷ ÷ç ç= + + + + +÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . 2. Cho , ,x y z là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện 2 2 2 1x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 6 27P y z x xyz 2.2.2 Đưa biểu thức chứa nhiều biến thành biểu thức chứa 1 biến là biến mới. 2.2.2.1 Đánh giá qua hàm trung gian Bài 1: (Đề thi HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2017 – 2018) Cho ,a b là các số thực dương thoả mãn 2 22( ) ( )( 2)a b ab a b ab . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 2 2 3 3 2 2 4 9 a b a b T b a b a . Giải Ta có , 0a b 2 2 2 2 2 22( ) ( )( 2) 2( ) 2( ) 1 1 2 1 ( ) 2 a b ab a b ab a b ab a b ab a b a b a b b a a b 19 Theo BĐT Côsi ta có: 1 1 1 1 ( ) 2 2 ( )2 2 2 2 b a a b a b a b a b a b Suy ra 5 2 1 2 2 2 2 a b b a a b b a a b b a (do 0 a b b a ) Ta có 3 23 3 2 2 3 3 2 2 4 9 4 3 9 18 a b a b a b a b a b T b a b a b a b a b a Đặt a b t b a , 5 2 t . Ta được : 3 2 3 24( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18P t t t t t t . Xét hàm số: 3 2 2 5 ( ) 4 9 12 18, '( ) 12 18 12 2 f t t t t t f t t t 1 '( ) 0 2 2 t f t t Ta có bảng biến thiên : 5 23 minT ( ; ) { 1;2 , 2;1 } 2 4 f khi a b Bài 2. Cho các số dương , ,a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 1 6 P a ab abc a b c . Giải Vì , ,a b c là các số dương 44 2 .4 4 4 (1) 4 a b a b a b a b ab ab . Đẳng thức xảy ra 4a b . Vì a,b,c là các số dương t 5 2 '( )f t + (t)f 23 4 20 3 34 16 3 .4 .16 4 16 12a b c a b c a b c abc 3 4 16 (2) 12 a b c abc . Đẳng thức xảy ra 4 16a b c . Từ (1) và (2) => 3 4 4 16 4 12 a b a b c ab abc 3 4 4 16 4 12 a b a b c a ab abc a 3 4 3 a ab abc a b c . 3 1 3 4 a b ca ab abc 3 6 (3) 4 P a b c a b c Đặt ( 0)t a b c t Từ (3) xét 2 3 2 3 6 3 6 1 ( ) ( 0); '( ) ; '( ) 0 4 2 4 f t t f t f t t t t t t . Bảng biến thiên t 0 1 4 '( )f t - 0 + ( )f t 12 0 Nhìn vào bảng biến thiên 1( ) 12, , , 0 4 P f a b c f a b c đẳng thức xảy ra 1 21 4 16 1 1 84 4 1 336 a a b c b a b c c Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12 Bài 3. Cho , ,a b c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 4 9 ( ) ( 2 )( 2 )4 T a b a c b ca b c Giải Theo BĐT Bunhiacopski ta có: 2 2 22 4( 4)a b c a b c 21 2 2 2 1 2 4 2 a b c a b c Theo BĐT Côsi ta có: 2 24 1 4( ) 3( ) ( 2 )( 2 ) (3 3 ). 2 2 2 2 a b c a b c a b a c b c a b a b c Vậy 2 8 27 2 2( ) T a b c a b c Đặt ;( 0)t a b c t 2 8 27 ( ) 2 2 T f t t t Xét hàm số 2 8 27 ( ) , ( 0) 2 2 f t t t t ; 2 3 8 27 '( ) ( 2) f t t t 3 2 2 3 8 27 '( ) 0 8 27( 2) 0 6 ( 2) f t t t t t t Bảng biến thiên: t 0 6 + ¥ ( )'f t + 0 - ( )f t 5 8 - ¥ 0 Từ BBT ta có 5 ( ) (6) 8 T f t f ; Vậy 5 ax 8 m T xảy ra khi 2a b c Bài 4. Cho các số thực , , 1a b c thỏa mãn 6a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 22 2 2P a b c . Giải Không mất tổng quát giả sử a b c . Mà 6 2 , 4a b c c a b Nhận xét ta có bất đẳng thức 2 2 2 22 2 2 , * 2 a b a b thật vậy * 4 2 2 42 2 2 2 2 22 2 16 16 2 a b a b a b a b a b a b a b 22 22 2 2 22 216 4 4a b a b ab a b a b a b ab (đúng)( 2 4 16a b ab ). Đặt 2 a b x mà 2 6 6 2x c c x 5 2 2 x Áp dụng * ta có 2 2 22 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 6 2 2P a b c x c x x Xét hàm số 2 22 52 6 2 2 , 2; 2 f x x x x Có 2 224 2 2 3 1f x x x x x , 3 5 5 0 2 , 2; . 2 2 f x x x Lập bảng biến thiên 5 2; 2 max ( ) 2 216f x f , Dấu bằng khi và chỉ khi 2a b c Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 216 Bài 5. (Đề thi HSG 12 – Tỉnh Vĩnh Phúc – năm học 2015-2016) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9 và , x y x z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 10 2 y y z P y x y z z x . Giải Với a, b dương thỏa mãn 1ab ta có bất đẳng thức 1 1 2 1 1 1a b ab . Thật vậy: 1 1 2 1 1 1a b ab 2 1 0a b ab đúng do 1ab . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b hoặc 1ab . x 2 5 2 '( )f x 0 - ( )f x 216 3267 16 23 Áp dụng bất đẳng thức trên: 1 1 1 1 1 1 2 10 1 1 10 1 P x z x x x y y z y y Đặt 1;3 x t y . Xét hàm số 2 1 1 10 1 f t t t trên đoạn 1;3 . 4 3 22 2 2 2 1 ' ; ' 0 2 24 2 100 0 110 t f t f t t t t t tt 32 24 50 0 2t t t t do 3 24 50 0 1;3t t t . BBT Suy ra min 1 2 P khi và chỉ khi 4 4 2 1 x y z x x y y z z y x y . Bài 6. Cho a,b,c là các số thực dương và 1abc , thỏa mãn: 3 3 1 2.a b b a ab ab Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 1 1 3 1 1 1 2 P a b c Giải Theo BĐT Cô–si ta có: 3 3 2 2 2 2 12 2 2a b ab a b ab a b ab Đặt t=a.b>0 2 3 21 12 2 2 2 1 0 1 2 t t t t t t t Với , 0; 1a b ab ta chứng minh 2 2 1 1 2 1 1 1a b ab (*) t 1 2 3 'f t + f t 11 18 1 2 5 4 24 Thật vậy: 2 2 1 1 1 1 (*) ( ) ( ) 0 1 1 1 1a ab b ab 2 2 2 ( ) ( ) 0 ( ) ( 1) 0 (1 )(1 ) (1 )(1 ) a b a b a b a b ab a ab b ab (đúng) 2 3 2 3 21 1 2 1 t P ab t t ab Xét 2 2 1 2 3 2 6 ;1 ; ; ' 0 2 1 2 1 2 t t f t f t t t t t Từ đó f t nghịch biến trên 1 1 11 ;1 ax 2 2 15 M f t f Dấu “=” xảy ra khi 1 1 1 ; ; 2 2 2 2 t a b c Bài 7. Cho các số , ,x y z thỏa mãn 0 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 6 x y z P xy yz zx xyz . Giải Vì 0 x y z nên 2 2 2 2 2 2 2 ( )( ) 0 ( )( ) 0 0 x x y y z x xy y z x y x z xy xyz x y xyz x z xy Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2xy yz zx xyz x z xy yz xyz x y xyz yz xyz y x z Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 ( )( ) 2 1 2 ( ) ( ) 2 3 32 y x z y x z x z y x z x z x y z Do đó 2 3 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 32 6 3 2 3 x y z x y z x y z P xy yz zx xyz Đặt 2 2 2 ( 0) 3 x y z t t . Ta có 3 43( ) 2 2 P f t t t . 25 2 3 2'( ) 6 6 6 (1 ) 0 1f t t t t t t . Lập bảng biến thiên của hàm ( )f t t 0 1 + ¥ ( )'f t + 0 - ( )f t 1 2 0 - ¥ Từ bảng biến thiên ta có 3 1 1 ( ) (1) 2 . 2 2 2 f t f P Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 1 2 khi 1.x y z Bài 9. (Đề khảo sát giáo viên tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2017 – 2018) Cho hai số thực , a b thỏa mãn 1 1 3 b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 23 1log 12log 6 4 a b a b P a . Giải Ta có: 3 2 14 3 1 ( 1)(2 1) 0, ;1 3 b b b b b . Suy ra: 3 3 3 1 3 1 4 log log 4 a a b b b b , do 1 ;1 3 a . 2 2 2 12 12 3log 12log 6 3 og 6 3 og 6 log 1log a b a a a a a P b a l b l b b b a . Đặt logat b . Do 1 1b a t Khi đó 2 12 3 6 1 P t t Xét 2 12 ( ) 3 6 1 f t t t trên (1; ) Ta có 3 24 '( ) 3 1 f t t ; '( ) 0 3f t t Bảng biến thiên 26 t 1 3 + ¥ ( )'f t - 0 + ( )f t + ¥ + ¥ 6 Dựa vào bảng biến thiên ta có ( ) 6, 1.f t t³ " > Suy ra 6,P ³ dấu “=” xảy ra khi 3 1 1 ; 2 2 b a= = Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 . Bài tập đề nghị 1. Cho , 0a b và 1a b . Chứng minh rằng: 1 1 5a b a b . 2. Cho ,x y là số thực dương thỏa mãn 2ln nln l y xx y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x y 3. Cho các số thực dương , ,a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 1 2 1 1 11 P a b ca b c 4. (Đề thi Đại học khối A năm 2011) Cho , ,x y z là ba số thực thuộc đoạn 1;4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 x y z P x y y z z x 5. Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 14 ( 1) 1 x y z P x yz y zx z xy z x y xy 2.2.2.2 Sử dụng hàm số đặc trưng để đánh giá Bài 1. (THPT Quốc gia 2016- 2017) Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải Ta có Xét hàm số 3 1 log 3 2 4. 2 xy xy x y x y .P x y 3 3 3 1 log 3 2 4 log 3 3 3 3 log 2 2 * 2 xy xy x y xy xy x y x y x y 3log , 0f t t t t 27 Ta có đồng biến trên Khi đó Vậy 23 3 2 3 2 3 2 x x x P x y x x x Xét hàm số 23 2 ( ) 3 2 x x g x x trên Ta có 2 2 9 12 7 '( ) 3 2 x x g x x ; 2 11 '( ) 0 3 g x x Bảng biến thiên x 0 2 11 3 - + + ¥ ( )'g x - 0 + ( )g x 1 + ¥ 2 11 3 3 - Từ bảng biến thiên ta có 2 11 3 min 3 P Bài 2. (Đề thi HSG – tỉnh Vĩnh Phúc – năm học 2016-2017) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 1abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 21 1 1 a b c P a a b b c c Giải Xét hàm số 3 2 2 1 ( ) ln , 0; 1 3 3 x f x x x x x Ta có 2 2 4 3 2 2 2 2 2 2 3 ( 1) 3 7 12 6 22 '( ) 31 3 1 x x x x x x x x f x xx x x x x Do 0 '( ) 0 1x f x x Ta có bảng biến thiên 1 1 0, 0 ln3 f t t f t t 0; 3 * 3 3 2 3 3 2 3 2 x f xy f x y xy x y y x 2 2 2 3 3 2 9 12 7 3 2 3 2 3 2 x x x x x S x S x x x 0; 28 x 0 1 3 ( )'f x - 0 + ( )f x + ¥ 68 26 ln3 39 0 Từ bảng biến thiên ta được ( ) (1) 0; 0f x f x Thay x lần lượt bằng a,b,c ta được: ( ) ( ) ( ) 0f a f b f c 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 ln ln ln 1 0 1 1 1 3 2 ln( ) 1 0 1 1 1 3 1 1 1 1 1 a b c a b c a a b b c c a b c abc a a b b c c a b c P a a b b c c Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi a b c 1 Bài 3. Cho , ,x y z là các số thực không âm thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0 18.x y y z z x< + + + + + £ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( ) ( ) 42017 2017 20173 3 3 3 1 4 4 4 log 2017. 108 x y z P x y z x y z= + + + + + - + + - Giải Từ giả thiết suy ra 2 2 2 0 , , 3 0 9 x y z x y z ì £ £ïï í ï < + + £ïî Xét hàm số ( ) [ ]34 1, 0;3 t g t t t= - - Î . Ta có ( ) 3 1 ' .4 .ln 4 1 3 t g t = - ( ) 4 0 3 ' 0 3log ln 4 g t t t= Û = = ; ( ) 0' 0g t t t> Û > và ( ) 0' 0 .g t t t< Û < Vì 3 1 4 ln 4 < < , nên 00 3.t< < Bảng biến thiên 29 t 0 0t 3 ( )'g t - 0 + ( )g t 0 0 ( )0g t Suy ra ( ) [ ] [ ]30, 0;3 4 1, 0;3 t g t t t t£ " Î Û £ + " Î (1) Lại có 2017 2017 2017 2 2 2 0 , , 3 0 , , 1 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x y z x y z x y z x y z æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç ç£ £ Û £ £ Þ + + £ + + £÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç çè ø è ø è ø è ø è ø è ø 2017 2017 2017 3log 0 3 3 3 x y zé ùæ ö æ ö æ öê ú÷ ÷ ÷ç ç çÞ + + £÷ ÷ ÷ç ç çê ú÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è øê úë û (2) Ta có ( ) 2017 2017 2017 4 3 3 3 3 1 4 4 4 log 3 3 3 108 x y z x y z P x y z é ùæ ö æ ö æ öê ú÷ ÷ ÷ç ç ç= + + + + + - + +÷ ÷ ÷ç ç çê ú÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è øê úë û Từ (1) và (2) ( ) ( ) 41 3 108 P x y z x y zÞ £ + + + - + + Đặt ,x y z u+ + = khi đó 0u ³ và 413 108 P u u£ + - . Xét hàm số ( ) 4 1 3 108 f u u u= + - , với [ )0;u Î + ¥ Có ( ) ( )3 1 ' 1 , ' 0 3 27 f u u f u u= - = Û = Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta có ( ) 21 , 0. 4 f u u£ " ³ u 0 3 + ¥ ( )'f u + 0 - ( )f u 21 4 3 - ¥ 30 Suy ra 21 , 4 P £ dấu “=” xảy ra khi 3, 0x y z= = = hoặc các hoán vị. Vậy giá trị lớn nhất của P là 21 4 . Bài 4. Cho hai số thực thỏa mãn và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Giải Ta có Xét hàm số trên 0; 1 '( ) 1 0; 0f t t t Hàm số đồng biến nên Vậy Đặt Ta có Mặt khác 9 1 1 0 1 8 2 1 2 x y xy x y x y xy t t Xét hàm số 3 2( ) 3 81g t t t t trên 9 4; 2 ,x y , 1x y 1 3log 1 1 9 1 1 . y x y x y 3 3 57P x y x y 1 3 3 3 9 log 1 1 9 1 1 log 1 log 1 1 1 y x y x y x y x y 3 3 9 9 log 1 1 log 1 1 x x y y 3logf t t t 9 1 8 1 x x y xy y 3 3 57P x y xy x y x y 3 3 23 8 . 57 3 81t x y P t t t t t t t 2 28 4 32 0 4. 4 t x y xy t t t t 23 6 81 0 1 2 7g t t t t 31 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của P là 83 112 7 Bài 5. Xét các số thực x , y 0x thỏa mãn 3 1 1 3 1 2018 2018 1 2018 3 2018 x y xy xy x y x y x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2T x y . Giải 3 1 1 3 3 3 1 1 1 2018 2018 1 2018 3 2018 2018 2018 3 2018 2018 1 * x y xy xy x y x y x y xy xy x y x x y xy Xét hàm số ( ) 2018 2018t tf t t '( ) 2018 ln 2018 2018 ln 2018 1 0;t tf t t Hàm số đồng biến nên 1 * 3 1 ( 0) 3 x x y xy y do x x Khi đó 2 2 3 x T x x Ta có 2 2 3 x g x x x xét trên 0; . Có 2 2 ' 0, 0 3 6 5x g x x x x Vậy 0; 2 min (0) 3 g x g . Bài 6. Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn: 2 2 2 1a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 3 5 3 5 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2a a a b b b c c c P b c c a a b Giải t 4 2 7 1 9 2 'g t + 0 - g t 212 1708 8 83 112 7 32 Từ giả thiết , , 0;1a b c Ta có: 2 25 3 3 2 2 2 12 1 a aa a a a a b c a Tương tự ta cũng có: 5 3 3 2 2 2b b b b b c a và 5 3 3 2 2 2c c c c c a b Do đó 3 3 3P a a b b c c Xét hàm số: 3 , 0;1f t t t t . Ta có: 2 1 3 1, 0 3 f t t f t t Bảng biến thiên: Do đó 2 3 3 f a f b f c hay 3 3 3 2 3 3 a a b b c c Dấu “=” xảy ra khi 1 3 a b c . Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 3 3 Bài tập đề nghị 1. Cho các số thực dương x và y thỏa mãn 2 2 22 2 2 24 9.3 4 9 .7x y x y y x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 18x yP x . 2. Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 1b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 24 3 1log 8log 1 9 a b a b P a . 2.2.2.3 Sử dụng tính chất tiếp tuyến Cho hàm số f ( x )liên tục và có đạo hàm cấp hai trên đoạn a;b Nếu f "(x) 0, x a,b ta luôn có 0 0 0 0f(x) f '( x ) x x f(x ), x a,b Nếu f "(x) 0, x a,b ta luôn có 0 0 0 0f(x) f '( x ) x x f(x ), x a,b t 0 1 3 1 f t + 0 - f t 2 3 9 0 0 33 Đẳng thức xảy ra trong hai bất đẳng thức trên khi và chỉ khi 0x x Với bài toán sử dụng tính chất tiếp tuyến này thì việc chọn điểm rơi 0x x là khó, để tìm được điểm này thường chúng ta đánh giá dấu bằng xảy ra khi các biến có giá trị bằng nhau. Bài 1. Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P= 2 2 2 2 2 2 2 21 1a b a b c d c d Giải 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 ln ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 P a b c d P a b c d Đặt 2( ) ln 1f t t Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi 1 4 a b c d Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2( ) ln 1f t t tại 1 17 ;ln 4 16 M : 1 1 17 8 2 17 ' ln ln 4 4 16 17 17 16 y f t t Chứng minh được bất đẳng thức: 2 8 2 17 ln 1 ln , 0;1 * 17 17 16 t t t Thật vậy 2 8 2 17 (*) ( ) ln 1 ln 0, 0;1 17 17 16 g t t t t 2 2 8 '( ) 1 17 t g t t 1 0;1 4'( ) 0 4 0;1 t g t t Ta có 2 17 32 6 1 (0) ln ; (1) ln ; 0 17 1
Tài liệu đính kèm: