Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Tuần 1 đến tuần 21 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Tuần 1 đến tuần 21 - Năm học 2019-2020

Câu 6: Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình:

 A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F5. B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9.

 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F5. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.

Câu 7: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình :

 A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F5. B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9.

 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F5. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.

Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. Ban kinh; B. Program; C. Lop7A; D. Thang@10 ;

Câu 9: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là:

 A. Ngôn ngữ máy tính. B. Ngôn ngữ lập trình.

 C. Ngôn ngữ nhị phân. D. Ngôn ngữ viết.

Câu 10: Khẳng định nào đúng khi đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau đây:

A. Tên không được bắt đầu bằng chữ số và có thể trùng với từ khóa.

B. Tên được chứa dấu cách và không được trùng với từ khóa.

C. Tên không được trùng với từ khóa và không được chứa dấu cách.

D. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách, không trùng với từ khóa.

Câu 11: Dấu nào sau đây dùng để phân cách các lệnh trong Pascal?

A. Dấu chấm phẩy(;) B. Dấu chấm(.) C. Dấu phẩy(,) D. Dấu nháy(‘)

Câu 12: Trong Pascal, khi đã khai báo thư viện “crt” lệnh “clrscr” dùng để làm gì?

 A. Xóa màn hình kết quả. B. In thông tin ra màn hình.

 C. Đưa con trỏ xuống dòng. D. Nhập thông tin trên màn hình kết quả

 

doc 5 trang Người đăng thuquynh91 Lượt xem 686Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Tuần 1 đến tuần 21 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8
TỪ TUẦN 01 ĐẾN TUẦN 21
NĂM HỌC: 2019 – 2020
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chương trình dịch là gì?
	A. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy.
	B. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên.
	C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình thành chương trình được thực hiện trên máy tính cụ thể.
	D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ lập trình.
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Program dùng để:
A. Khai báo tên chương trình
B. Khai báo biến.
C. Khai báo thư viện.
D. Khai báo hằng.
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Uses dùng để:
A. Khai báo tên chương trình.
B. Khai báo biến.
C. Khai báo thư viện.
D. Khai báo hằng.
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có.
B. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.
C. Phần khai báo có thể có hoặc không.
D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có.
Câu 5: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. a;	B. Tamgiac;	C. begin;	D. 8a;
Câu 6: Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình:
	A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F5.	B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9.
	C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F5.	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.
Câu 7: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình :
	A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F5.	B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9.
	C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F5.	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.
Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Ban kinh;	B. Program;	C. Lop7A;	D. Thang@10 ;
Câu 9: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là:
	A. Ngôn ngữ máy tính.	B. Ngôn ngữ lập trình.	
	C. Ngôn ngữ nhị phân.	D. Ngôn ngữ viết.
Câu 10: Khẳng định nào đúng khi đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau đây:
A. Tên không được bắt đầu bằng chữ số và có thể trùng với từ khóa.
B. Tên được chứa dấu cách và không được trùng với từ khóa.
C. Tên không được trùng với từ khóa và không được chứa dấu cách.
D. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách, không trùng với từ khóa.
Câu 11: Dấu nào sau đây dùng để phân cách các lệnh trong Pascal?
A. Dấu chấm phẩy(;)	B. Dấu chấm(.)	C. Dấu phẩy(,)	D. Dấu nháy(‘)
Câu 12: Trong Pascal, khi đã khai báo thư viện “crt” lệnh “clrscr” dùng để làm gì?
	A. Xóa màn hình kết quả.	B. In thông tin ra màn hình.
	C. Đưa con trỏ xuống dòng.	D. Nhập thông tin trên màn hình kết quả
Câu 13: Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu gì?
Số thực.	B. Số nguyên. 	C. Kiểu xâu. 	D. Kiểu kí tự.
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:	a:=3; b:=2; c:=0;
if a <= b then c:=a+b;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
Không xác định	B. 6	C. 5	D. 0
Câu 15: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 2) div 3 + (13 div 4)
 	A. 1	B. Kết quả khác	C. 4	D. 3
Câu 16: Câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng 
 A. if x > 5 then a := b else m := n; 
	B. if x > 5 then a = b else m := n; 
	C. if x > 5 then a := b; else m := n; 
	D. if x > 5 then a = b else m = n;
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:a:=3; b:=5; c=7; 
if a+b > 8 then 	c:=a+b else	c:=a-b; 
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
 	A. c=2	B. c=7	C. c=-2	D. c=8
Câu 18: Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng
A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn
D. Bỏ trong dấu ngoặc kép
 Câu 19: Biểu thức toán học được viết với các kí hiệu trong Pascal là:
A. a/b + 2/(c + d) - 1/2*a
	 B. a/b + 2/c + d - 1/(2*a)
	C. a/b + 2/c + d - 1/2*a
	D. a/b + 2/(c + d) - 1/(2*a)
Câu 20: Khai báo nào sau đây là sai
A. Var 1, 2, 3 :integer;
	 B. Var x, y, z: Real; 
	C. Var a1, b2, c3: Char;
	D. Var a, b, c: integer;
Câu 21: Trong các cách khai báo Hằng sau đây cách khai báo nào là đúng
A. Const Pi = 14.3;	B. Pi = 3.14;	C. Const = Pi;	D. Const Pi = 3,14;
Câu 22: Kết quả của câu lệnh sau là:Writeln('5+20=', 20+5);
A. ‘5+20=’,20+5	B. '5+20='20+5	C. 5+20=20+5	D. 5+20=25
Câu 23: Hãy xác định phép so sánh có kết quả SAI trong các phép so sánh sau đây:
	A. 15 - 8 ≥ 3	B. -3 > 0 	C. (20 - 15)2 = 25	D. 112 = 121
Câu 24: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
	A. Writeln(‘Nhập x = ’);	 	B. Write(x);
	C. Writeln(x);	D. Readln(x);
Câu 25: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1	B. 16 mod 5 = 1	C. 16 div 5 = 3	 D. 16 mod 5 = 3
Câu 26: Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read
B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, progra	
D. Program, Begin, End, Uses, integer
Câu 27: Cho đoạn chương trình sau:	a:=3; b:=5;
if a < b then c:=a+b;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
c=3	B. c=5	C. Không xác định	D. c=8
Câu 28: Sau khi chạy đoạn chương trình sau:	a := 24 ; b := 12 ;
If a < b then a := a + b else Begin a := a - b; 	b := b + a end;
Biến a và b có giá trị là:
A. a = 12 ; b = 24;	 
	B. a = 24 ; b = 12;	 
C. a = 12 ; b = 36;
D. a = 12 ; b = 16;
Câu 29: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:
A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.
D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán
Câu 30: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là bao nhiêu?
5
1
16 mod 3= 5
16 mod 3= 1
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến?
Câu 2: Bài toán là gì? Để giải quyết được một bài toán cụ thể ta cần làm gì? Thuật toán là gì? Trình bày các bước để giải một bài toán trên máy tính?
Câu 3: Viết cú pháp, giải thích cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
 Câu 4: Viết cú pháp, giải thích cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
Câu 5: Phân biệt ý nghĩa câu lệnh pascal sau đây (1đ’)
a. writeln(‘ 20+5=’, ‘20+5’);
b. writeln(‘ 20+5=’, 20+5)
Câu 6: Biến là gì, đưa ra màn hình biếu thức sau (2đ’)
a. 15 div 2 b. (45+12)/2 c. (45x2+89)/8	d. xin chào các bạn
Câu 7: Nêu các thành phần chính cấu trúc một chương trình.
Câu 8: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật (các cạnh được nhập từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình).
Câu 9: Chuyển các biểu thức toán học sau sang ký hiệu trong Pascal? 
a) 	 b) 
c) 	 d) 
Câu 10: Xác định Input, Output và viết chương trình nhập một số nguyên từ bàn phím. Kiểm tra số nguyên đó là số chẵn hay số lẻ và thông báo kết quả ra màn hình.
Câu 11: Xác định Input, Output và viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. So sánh 2 số và thông báo kết quả số lớn nhất (bé nhất) ra màn hình.
Câu 12: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng ký số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà khách hàng. Ngoài giá trị hàng hoá, khách hàng còn phải trả thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương trình Pascal để tính tiền thanh toán trong trường hợp khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy nhất.
Câu 13: Viết chương trình nhập các số nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn hình. Sau đó hoán đổi giá trị của xa và y rồi in lại ra màn hình giá trị của x và y. 
Câu 14: Viết chương trình nhập ba số nguyên dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của một tam giác hay không?
Câu 15: Viết chương trình nhập vào 3 số bất kỳ từ bàn phím và in ra màn hình số lớn nhất, số bé nhất. 
Câu 16: Viết chương trình nhập vào 3 số bất kỳ từ bàn phím và in ra màn hình số lớn nhất, số bé nhất. 
Câu 17: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số tự nhiên a và b. Hiện thị ra kết quả ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương của hai số a và b. 
Câu 18: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím ba số tự nhiên a, b và c . Kiểm tra xem a, b, c có phải là ba cạnh của tam giác không ? Đưa thông báo kết quả kiểm tra ra màn hình.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_8_tuan_1_den_tuan_21_nam_hoc.doc